Giá cả tại Trung Quốc

Giá siêu thị ở Trung Quốc là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Trung Quốc có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Trung Quốc và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Trung Quốc: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0286 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,286 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Tổng chi phí tại Trung Quốc thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 46%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 66%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Trung Quốc, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 29%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 22%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Trung Quốc


Khách sạn có đắt không tại Trung Quốc? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Trung Quốc?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫1.36M (CN¥387). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫941K (CN¥269) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫998K (CN¥285). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫953K (CN¥272). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.19M (CN¥339) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.01M (CN¥575) tại Trung Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.46M (CN¥989)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Trung Quốc trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Trung Quốc

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Trung Quốc

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Trung Quốc

So sánh giá đã chọn trong Trung Quốc với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.35M (₫827K - ₫2.8M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫310K (₫175K - ₫697K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.33M (₫525K - ₫2.8M)
Rất giống như ở nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫23.4M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.6M (₫5.25M - ₫28M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫14.2M (₫7M - ₫35M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫41K (₫21K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫327K (₫154K - ₫981K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Gạo

₫24.3K (₫14K - ₫42K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫30.5K (₫14K - ₫53.3K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫34.4K (₫21K - ₫70K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫280K (₫140K - ₫700K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫87.6K (₫52.5K - ₫175K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫24.5K (₫17.5K - ₫105K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫83.5K (₫38.5K - ₫133K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.49K (₫6.71K - ₫25.1K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫133K (₫105K - ₫175K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫11.7K (₫10.2K - ₫43K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Trung Quốc

Giá bánh mì có tăng trong Trung Quốc không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 31,2 N ₫(8,9 CN¥), 2011: 34,3 N ₫(9,8 CN¥), 2012: 35,7 N ₫(10,2 CN¥), 2013: 35,9 N ₫(10,3 CN¥), 2014: 35,2 N ₫(10 CN¥), 2015: 43,7 N ₫(12,5 CN¥), 2016: 36,4 N ₫(10,4 CN¥), 2017: 35,7 N ₫(10,2 CN¥) và 2018: 41,6 N ₫(11,9 CN¥).

Trung Quốc thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 33,3 N ₫(9,5 CN¥), 2016: 27,8 N ₫(7,9 CN¥), 2017: 26 N ₫(7,4 CN¥) và 2018: 27,4 N ₫(7,8 CN¥)

Trung Quốc thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Trung Quốc có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 70 N ₫(20 CN¥), 2011: 67,8 N ₫(19,4 CN¥), 2012: 70 N ₫(20 CN¥), 2013: 87,6 N ₫(25 CN¥), 2014: 70 N ₫(20 CN¥), 2015: 70 N ₫(20 CN¥), 2016: 87,6 N ₫(25 CN¥), 2017: 87,6 N ₫(25 CN¥) và 2018: 87,6 N ₫(25 CN¥)

Trung Quốc thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 10,4 Tr ₫(2,98 N CN¥), 2011: 10,3 Tr ₫(2,94 N CN¥), 2012: 14,9 Tr ₫(4,24 N CN¥), 2013: 12,6 Tr ₫(3,59 N CN¥), 2014: 15,7 Tr ₫(4,47 N CN¥), 2015: 18 Tr ₫(5,15 N CN¥), 2016: 16 Tr ₫(4,56 N CN¥), 2017: 15 Tr ₫(4,28 N CN¥) và 2018: 14,3 Tr ₫(4,09 N CN¥)

Trung Quốc thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Trung Quốc thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Trung Quốc

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không