Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Trung Quốc
Giá: Bắc Kinh Thành Đô Trùng Khánh Quảng Châu Nam Kinh Thượng Hải Thiên Tân Vũ Hán Xi'an Cáp Nhĩ Tân
bánh mì
₫41.1K (₫21.1K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫328K (₫154K - ₫983K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Gạo
₫24.4K (₫14K - ₫42.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫30.6K (₫14K - ₫53.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.5K (₫21.1K - ₫70.2K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫281K (₫140K - ₫702K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Trung Quốc (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Trung Quốc
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 25,5 N ₫(7,3 CN¥), 2012: 52,5 N ₫(15 CN¥), 2013: 39,6 N ₫(11,3 CN¥), 2014: 36 N ₫(10,3 CN¥), 2015: 45,2 N ₫(12,9 CN¥), 2016: 36,1 N ₫(10,3 CN¥), 2017: 41,5 N ₫(11,8 CN¥) và 2018: 39,4 N ₫(11,2 CN¥)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Trung Quốc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 20,3 N ₫(5,8 CN¥), 2012: 22,6 N ₫(6,4 CN¥), 2013: 20 N ₫(5,7 CN¥), 2014: 19,6 N ₫(5,6 CN¥), 2015: 24,1 N ₫(6,9 CN¥), 2016: 21,2 N ₫(6 CN¥), 2017: 21,8 N ₫(6,2 CN¥) và 2018: 19,9 N ₫(5,7 CN¥)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 32,3 N ₫(9,2 CN¥), 2011: 36,6 N ₫(10,4 CN¥), 2012: 44,9 N ₫(12,8 CN¥), 2013: 40,5 N ₫(11,5 CN¥), 2014: 40,8 N ₫(11,6 CN¥), 2015: 48 N ₫(13,7 CN¥), 2016: 41,6 N ₫(11,8 CN¥), 2017: 42,3 N ₫(12,1 CN¥) và 2018: 46,2 N ₫(13,2 CN¥)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 25,6 N ₫(7,3 CN¥), 2013: 23,2 N ₫(6,6 CN¥), 2014: 21,3 N ₫(6,1 CN¥), 2015: 25,5 N ₫(7,3 CN¥), 2016: 24,6 N ₫(7 CN¥), 2017: 24,3 N ₫(6,9 CN¥) và 2018: 24,8 N ₫(7,1 CN¥)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Trung Quốc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 297 N ₫(85 CN¥), 2016: 252 N ₫(72 CN¥), 2017: 224 N ₫(64 CN¥) và 2018: 242 N ₫(69 CN¥).
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.6M (₫5.26M - ₫28.1M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.5K (₫21.1K - ₫70.2K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫7.5K (₫6.73K - ₫25.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫310K (₫175K - ₫698K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫133K (₫105K - ₫175K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.33M (₫526K - ₫2.81M)
Rất giống như ở nước Mỹ