Giá thực phẩm tại Trung Quốc

Có đắt không trong các cửa hàng ở Trung Quốc? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Trung Quốc không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Trung Quốc, chẳng hạn như: nước đóng chai, cà chua, hành tây, Trứng, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Trung Quốc


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  


Giá bánh mì ₫41.1K (₫21.1K - ₫103K)

bánh mì

₫41.1K (₫21.1K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫328K (₫154K - ₫983K)

Pho mát

₫328K (₫154K - ₫983K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Gạo ₫24.4K (₫14K - ₫42.1K)

Gạo

₫24.4K (₫14K - ₫42.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫30.6K (₫14K - ₫53.4K)

cà chua

₫30.6K (₫14K - ₫53.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫34.5K (₫21.1K - ₫70.2K)

Chuối

₫34.5K (₫21.1K - ₫70.2K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫281K (₫140K - ₫702K)

Rượu

₫281K (₫140K - ₫702K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Trung Quốc (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Trung Quốc

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49.6K (CN¥14.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫41.1K (CN¥11.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫44K (CN¥12.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫328K (CN¥93)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.2K (CN¥4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫281K (CN¥80)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫20.6K (CN¥5.9)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫45.1K (CN¥12.9)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫87.7K (CN¥25)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫90K (CN¥26)
  11. Táo (1kg) ₫46.4K (CN¥13.2)
  12. Cam (1kg) ₫40.1K (CN¥11.4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫19.8K (CN¥5.6)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫16.3K (CN¥4.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫24.4K (CN¥6.9)
  16. Cà chua (1kg) ₫30.6K (CN¥8.7)
  17. Chuối (1kg) ₫34.5K (CN¥9.8)
  18. Hành tây (1kg) ₫23.6K (CN¥6.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫300K (CN¥85)
  20. Lê (1kg) ₫55.6K (CN¥15.9)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫16.8K (CN¥4.8)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫9.07K (CN¥2.6)
  23. Xúc xích (1kg) ₫395K (CN¥113)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫259K (CN¥74)
  25. Whisky 17.37 ₫442K (CN¥126)
  26. Rum 10.06 ₫256K (CN¥73)
  27. Rượu vodka 8.59 ₫218K (CN¥62)
  28. Gin 9.89 ₫251K (CN¥72)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Trung Quốc

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 25,5 N ₫(7,3 CN¥), 2012: 52,5 N ₫(15 CN¥), 2013: 39,6 N ₫(11,3 CN¥), 2014: 36 N ₫(10,3 CN¥), 2015: 45,2 N ₫(12,9 CN¥), 2016: 36,1 N ₫(10,3 CN¥), 2017: 41,5 N ₫(11,8 CN¥) và 2018: 39,4 N ₫(11,2 CN¥)

Trung Quốc thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Trung Quốc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 20,3 N ₫(5,8 CN¥), 2012: 22,6 N ₫(6,4 CN¥), 2013: 20 N ₫(5,7 CN¥), 2014: 19,6 N ₫(5,6 CN¥), 2015: 24,1 N ₫(6,9 CN¥), 2016: 21,2 N ₫(6 CN¥), 2017: 21,8 N ₫(6,2 CN¥) và 2018: 19,9 N ₫(5,7 CN¥)

Trung Quốc thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 32,3 N ₫(9,2 CN¥), 2011: 36,6 N ₫(10,4 CN¥), 2012: 44,9 N ₫(12,8 CN¥), 2013: 40,5 N ₫(11,5 CN¥), 2014: 40,8 N ₫(11,6 CN¥), 2015: 48 N ₫(13,7 CN¥), 2016: 41,6 N ₫(11,8 CN¥), 2017: 42,3 N ₫(12,1 CN¥) và 2018: 46,2 N ₫(13,2 CN¥)

Trung Quốc thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 25,6 N ₫(7,3 CN¥), 2013: 23,2 N ₫(6,6 CN¥), 2014: 21,3 N ₫(6,1 CN¥), 2015: 25,5 N ₫(7,3 CN¥), 2016: 24,6 N ₫(7 CN¥), 2017: 24,3 N ₫(6,9 CN¥) và 2018: 24,8 N ₫(7,1 CN¥)

Trung Quốc thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Trung Quốc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 297 N ₫(85 CN¥), 2016: 252 N ₫(72 CN¥), 2017: 224 N ₫(64 CN¥) và 2018: 242 N ₫(69 CN¥).

Trung Quốc thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Trung Quốc thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.6M (₫5.26M - ₫28.1M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫34.5K (₫21.1K - ₫70.2K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.5K (₫6.73K - ₫25.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫310K (₫175K - ₫698K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫133K (₫105K - ₫175K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.33M (₫526K - ₫2.81M)
Rất giống như ở nước Mỹ