Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Trung Quốc
Giá: Bắc Kinh Thành Đô Trùng Khánh Quảng Châu Nam Kinh Thượng Hải Thiên Tân Vũ Hán Xi'an Cáp Nhĩ Tân
Phí
₫1.36M (₫829K - ₫2.81M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫310K (₫175K - ₫698K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.33M (₫526K - ₫2.81M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫23.4M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.6M (₫5.26M - ₫28.1M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫14.3M (₫7.02M - ₫35.1M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Trung Quốc:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 75,5 Tr ₫(21,5 N CN¥), 2011: 70,9 Tr ₫(20,2 N CN¥), 2012: 92,9 Tr ₫(26,5 N CN¥), 2013: 114 Tr ₫(32,4 N CN¥), 2014: 120 Tr ₫(34,3 N CN¥), 2015: 205 Tr ₫(58,3 N CN¥), 2016: 191 Tr ₫(54,5 N CN¥), 2017: 225 Tr ₫(64,1 N CN¥) và 2018: 200 Tr ₫(57 N CN¥)
Thu nhập có tăng trong Trung Quốc không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 7,33 Tr ₫(2,09 N CN¥), 2011: 10,7 Tr ₫(3,06 N CN¥), 2012: 15,1 Tr ₫(4,29 N CN¥), 2013: 16,1 Tr ₫(4,59 N CN¥), 2014: 18,4 Tr ₫(5,24 N CN¥), 2015: 25,7 Tr ₫(7,31 N CN¥), 2016: 24,1 Tr ₫(6,88 N CN¥), 2017: 23,8 Tr ₫(6,79 N CN¥) và 2018: 22,6 Tr ₫(6,43 N CN¥)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 604 N ₫(172 CN¥), 2011: 783 N ₫(223 CN¥), 2012: 1,08 Tr ₫(306 CN¥), 2013: 1,24 Tr ₫(353 CN¥), 2014: 1,06 Tr ₫(301 CN¥), 2015: 1,31 Tr ₫(374 CN¥), 2016: 1,24 Tr ₫(352 CN¥), 2017: 1,22 Tr ₫(348 CN¥) và 2018: 1,3 Tr ₫(371 CN¥)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 354 N ₫(101 CN¥), 2011: 453 N ₫(129 CN¥), 2012: 496 N ₫(141 CN¥), 2013: 421 N ₫(120 CN¥), 2014: 366 N ₫(104 CN¥), 2015: 434 N ₫(124 CN¥), 2016: 371 N ₫(106 CN¥), 2017: 342 N ₫(98 CN¥) và 2018: 361 N ₫(103 CN¥)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Trung Quốc có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,26 Tr ₫(360 CN¥), 2011: 1,78 Tr ₫(506 CN¥), 2012: 2,41 Tr ₫(688 CN¥), 2013: 2,23 Tr ₫(637 CN¥), 2014: 1,9 Tr ₫(542 CN¥), 2015: 1,78 Tr ₫(507 CN¥), 2016: 1,84 Tr ₫(523 CN¥), 2017: 1,39 Tr ₫(396 CN¥) và 2018: 1,58 Tr ₫(449 CN¥)
Gạo
₫24.4K (₫14K - ₫42.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫41.1K (₫21.1K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.33M (₫526K - ₫2.81M)
Rất giống như ở nước Mỹ
Cà phê
₫83.7K (₫38.6K - ₫133K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫30.6K (₫14K - ₫53.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫133K (₫105K - ₫175K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ