Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Thượng Hải? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Thượng Hải.
Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Thượng Hải thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 35%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 60%. Chi phí sinh hoạt tại Thượng Hải có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 19%.
Khách sạn có đắt không tại Thượng Hải? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thượng Hải?
Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫2.32M (CN¥663). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.06M (CN¥302) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫720K (CN¥205). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫1.67M (CN¥475). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.67M (CN¥477) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.94M (CN¥839) tại Trung Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.14M (CN¥1.18K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Thượng Hải không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Thượng Hải là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Thượng Hải?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 105 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 133 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 842 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 70.2 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 13.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Thượng Hải, bao gồm cả nước đóng chai, Thịt bò, Chuối, bánh mì, or cam
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Thượng Hải trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.
Phí
₫1.5M (₫852K - ₫3.51M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫481K (₫281K - ₫702K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.56M (₫526K - ₫2.81M)
17% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫37.6M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.5M (₫17.5M - ₫35.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.8M (₫21.1M - ₫63.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫48.4K (₫28.1K - ₫105K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫456K (₫158K - ₫1.12M)
40% hơn nước Mỹ
Gạo
₫26.4K (₫15.8K - ₫70.2K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫38.1K (₫17.5K - ₫63.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42.3K (₫26.7K - ₫70.2K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Rượu
₫351K (₫175K - ₫702K)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫105K (₫87.7K - ₫175K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫35.1K (₫17.5K - ₫105K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫91.4K (₫52.6K - ₫129K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫7.99K (₫7.02K - ₫17.5K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫133K (₫105K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.3K (₫10.5K - ₫21.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Thượng Hải
Giá Trong Nhà Hàng Thượng Hải
Chi Phí Sinh Hoạt Thượng Hải
Chi Phí Giải Trí Thượng Hải
Giá: Bắc Kinh Thành Đô Trùng Khánh Quảng Châu Nam Kinh Thượng Hải Thiên Tân Vũ Hán Xi'an Cáp Nhĩ Tân
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.3K (₫10.5K - ₫21.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫48.4K (₫28.1K - ₫105K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.5M (₫17.5M - ₫35.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫456K (₫158K - ₫1.12M)
40% hơn nước Mỹ
cà chua
₫38.1K (₫17.5K - ₫63.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.8M (₫21.1M - ₫63.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ