Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Bhutan Rupee Ấn Độ (INR ₹). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,328 Rupee Ấn Độ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,28 Rupee Ấn Độ. Và ngược lại: Với 10 Rupee Ấn Độ bạn có thể nhận được 3,05 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Thimphu Punākha Kanglung Paro Bumthang
bánh mì
₫21.4K (₫9.15K - ₫45.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫96K (₫61K - ₫148K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫18K (₫15.2K - ₫22.9K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25.9K (₫12.2K - ₫48.8K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.9K (₫30.5K - ₫91.5K)
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫91.5K (₫76.2K - ₫122K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Bhutan (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Bhutan