Giá cả tại Tasmania

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tasmania? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tasmania.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Tasmania? Tasmania - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Tasmania - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Tasmania: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 22 hours ago)

Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tasmania? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tasmania không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Tasmania, chẳng hạn như: Thuốc lá, bánh mì, bia nước ngoài, Táo, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tasmania không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tasmania là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tasmania?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 662 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 257 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.99 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 530 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 66.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tasmania, bao gồm cả Thuốc lá, bánh mì, bia nước ngoài, Táo, or Gạo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tasmania trong các nước lân cận? Xem giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tasmania

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tasmania

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tasmania

Tasmania - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.62M

Phí

₫6.62M
27% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫2.73M (₫1.32M - ₫4.14M)

Internet

₫2.73M (₫1.32M - ₫4.14M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫117M

thu nhập trung bình

₫117M
1,2% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫26.5M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫26.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫33.1M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫33.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫74.5K (₫49.7K - ₫91.1K)

bánh mì

₫74.5K (₫49.7K - ₫91.1K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫281K (₫265K - ₫298K)

Pho mát

₫281K (₫265K - ₫298K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫66.2K

Gạo

₫66.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫91.1K (₫66.2K - ₫116K)

cà chua

₫91.1K (₫66.2K - ₫116K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫66.2K

Chuối

₫66.2K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫298K

Rượu

₫298K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫662K (₫662K - ₫662K)

nhà hàng rẻ

₫662K (₫662K - ₫662K)
30% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫265K

bia địa phương

₫265K
74% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫99.3K

Cà phê

₫99.3K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫49.7K

chai nước

₫49.7K
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫257K (₫248K - ₫265K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫257K (₫248K - ₫265K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫66.2K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫66.2K
4,8% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tasmania

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫44.3K (A$2.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫74.5K (A$4.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫113K (A$6.8)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫281K (A$17)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫21.5K (A$1.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫298K (A$18)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫176K (A$10.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫182K (A$11)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫704K (A$43)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫339K (A$21)
  11. Táo (1kg) ₫82.8K (A$5)
  12. Cam (1kg) ₫66.2K (A$4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫82.8K (A$5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫70.4K (A$4.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫66.2K (A$4)
  16. Cà chua (1kg) ₫91.1K (A$5.5)
  17. Chuối (1kg) ₫66.2K (A$4)
  18. Hành tây (1kg) ₫74.5K (A$4.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫430K (A$26)

Giá Trong Nhà Hàng Tasmania

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫662K (A$40)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.99M (A$120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫257K (A$15.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫265K (A$16)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫149K (A$9)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫66.2K (A$4)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫49.7K (A$3)
  8. Cà phê cappuccino ₫99.3K (A$6)

Chi Phí Sinh Hoạt Tasmania

  1. Xăng (1 lít) ₫33.4K (A$2)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.5M (A$1.6K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫26.5M (A$1.6K)
  4. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫41.4M (A$2.5K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫33.1M (A$2K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.62M (A$400)
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.73M (A$165)
  8. numb_34 ₫497K (A$30)
  9. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫160M (A$9.69K)
  10. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫117M (A$7.08K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Úc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Úc

Giá: Adelaide   Brisbane   Canberra   Hobart   Melbourne   Perth   Sydney   Bendigo   Toowoomba   Newcastle trên sông Tyne  

Chi phí sống tại Úc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Úc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫66.2K
4.8% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫265K
74% hơn nước Mỹ

Internet

₫2.73M (₫1.32M - ₫4.14M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

chai nước

₫49.7K
Giá cả ở 5.1% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫99.3K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ