Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Deniliquin NSW? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Deniliquin NSW.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,006 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,06 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 167 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Deniliquin NSW so với những gì có trong nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Deniliquin NSW, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 17%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Deniliquin NSW? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Deniliquin NSW?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫1.18M (A$71). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.43M (A$146) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.48M (A$209) tại Úc
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Deniliquin NSW không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Deniliquin NSW là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Deniliquin NSW?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 417 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 250 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 367 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 65.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Deniliquin NSW, bao gồm cả cam, Thuốc lá, Gạo, nước đóng chai, or bánh mì
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Deniliquin NSW không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫4.85M (₫2.67M - ₫7.33M)
Giá cả ở 6,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.35M (₫1.17M - ₫2M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.21M (₫1.33M - ₫3M)
67% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫66.4K (₫40K - ₫117K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫248K (₫150K - ₫750K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.3K (₫26.7K - ₫100K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫90K (₫50K - ₫133K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫64K (₫41.7K - ₫117K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫292K (₫200K - ₫500K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫417K (₫250K - ₫833K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫183K (₫117K - ₫283K)
21% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫86.5K (₫66.7K - ₫151K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫60.3K (₫41.7K - ₫83.3K)
16% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫250K (₫233K - ₫267K)
Giá cả ở 8,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.5K (₫44K - ₫100K)
4,1% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Deniliquin NSW
Giá Trong Nhà Hàng Deniliquin NSW
Chi Phí Sinh Hoạt Deniliquin NSW
Chi Phí Giải Trí Deniliquin NSW
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
nhà hàng rẻ
₫417K (₫250K - ₫833K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫250K (₫233K - ₫267K)
Giá cả ở 8.1% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.3K (₫26.7K - ₫100K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.85M (₫2.67M - ₫7.33M)
Giá cả ở 6.8% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.21M (₫1.33M - ₫3M)
67% hơn nước Mỹ