Giá cả tại Zug

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Zug? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Zug.

Zug thay đổi giá cả hikersbay.com
Zug Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Zug? Zug - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Zug - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Zug: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 6 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00351 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0351 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 285 nghìn Đồng Việt Nam.


Tại Zug nó đắt hơn nhiều so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 45%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 63%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Zug xung quanh 81%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 110%.

Khách sạn có đắt không tại Zug? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Zug?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫4.21M (CHF 148). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫3.05M (CHF 107). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.61M (CHF 127) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.8M (CHF 168) tại Thụy Sĩ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫12.2M (CHF 428)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Zug? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Zug không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Zug, chẳng hạn như: Bia, Chuối, Pho mát, rau diếp, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Zug không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Zug là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Zug?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 740 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 427 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.42 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 399 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 130 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Zug, bao gồm cả Bia, Chuối, Pho mát, rau diếp, or hành tây


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Zug trong các nước lân cận? Xem giá tại: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Zug

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Zug

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Zug

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Zug

Zug - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.7M (₫2.85M - ₫10M)

Phí

₫6.7M (₫2.85M - ₫10M)
28% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.41M (₫1.14M - ₫1.85M)

Internet

₫1.41M (₫1.14M - ₫1.85M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.06M (₫1.28M - ₫2.85M)

quần Jean

₫2.06M (₫1.28M - ₫2.85M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫199M

thu nhập trung bình

₫199M
72% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫74.5M (₫71.2M - ₫81.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫74.5M (₫71.2M - ₫81.2M)
65% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫109M (₫99.7M - ₫120M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫109M (₫99.7M - ₫120M)
77% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫86.3K (₫57K - ₫114K)

bánh mì

₫86.3K (₫57K - ₫114K)
Giá cả ở 4,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫594K (₫228K - ₫854K)

Pho mát

₫594K (₫228K - ₫854K)
82% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫75.7K (₫34.2K - ₫99.7K)

Gạo

₫75.7K (₫34.2K - ₫99.7K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫100K (₫65.5K - ₫228K)

cà chua

₫100K (₫65.5K - ₫228K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫75K (₫57K - ₫94K)

Chuối

₫75K (₫57K - ₫94K)
76% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫349K (₫199K - ₫570K)

Rượu

₫349K (₫199K - ₫570K)
Giá cả ở 8,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫740K (₫484K - ₫1.42M)

nhà hàng rẻ

₫740K (₫484K - ₫1.42M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫199K (₫129K - ₫248K)

bia địa phương

₫199K (₫129K - ₫248K)
31% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫150K (₫64.3K - ₫199K)

Cà phê

₫150K (₫64.3K - ₫199K)
15% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫105K (₫85.4K - ₫142K)

chai nước

₫105K (₫85.4K - ₫142K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫427K (₫399K - ₫456K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫427K (₫399K - ₫456K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫130K (₫114K - ₫171K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫130K (₫114K - ₫171K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Zug

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫51.4K (CHF 1.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫86.3K (CHF 3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫161K (CHF 5.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫594K (CHF 21)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫30.9K (CHF 1.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫349K (CHF 12.3)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫62.2K (CHF 2.2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫57.2K (CHF 2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫242K (CHF 8.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫468K (CHF 16.4)
  11. Táo (1kg) ₫90K (CHF 3.2)
  12. Cam (1kg) ₫118K (CHF 4.1)
  13. Khoai tây (1kg) ₫86.9K (CHF 3.1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫82K (CHF 2.9)
  15. Một kg gạo trắng ₫75.7K (CHF 2.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫100K (CHF 3.5)
  17. Chuối (1kg) ₫75K (CHF 2.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫58.7K (CHF 2.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫1.3M (CHF 46)

Giá Trong Nhà Hàng Zug

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫740K (CHF 26)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.42M (CHF 120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫427K (CHF 15)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫199K (CHF 7)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫171K (CHF 6)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫130K (CHF 4.6)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫105K (CHF 3.7)
  8. Cà phê cappuccino ₫150K (CHF 5.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Zug

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫99.7K (CHF 3.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.25M (CHF 79)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.8K (CHF 1.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫934M (CHF 32.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫74.5M (CHF 2.62K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫50.1M (CHF 1.76K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫142M (CHF 5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫109M (CHF 3.83K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.7M (CHF 235)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.41M (CHF 49)
  11. numb_34 ₫1.76M (CHF 62)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.06M (CHF 73)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.21M (CHF 43)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.32M (CHF 117)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.89M (CHF 137)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫968M (CHF 34K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫79.4M (CHF 2.79K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫568M (CHF 19.9K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫1.21B (CHF 42.5K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫425M (CHF 14.9K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫199M (CHF 7K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫191K (CHF 6.7)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫142K (CHF 5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.96M (CHF 69)

Zug chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Zug Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Zug

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.83M (CHF 99)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫1.19M (CHF 42)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫513K (CHF 18)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  

Chi phí sống tại Thụy Sĩ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Sĩ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫130K (₫114K - ₫171K)
gấp đôi so với nước Mỹ

chai nước

₫105K (₫85.4K - ₫142K)
gấp đôi so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.06M (₫1.28M - ₫2.85M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫427K (₫399K - ₫456K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫199M
72% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫86.3K (₫57K - ₫114K)
Giá cả ở 4.9% thấp hơn so với nước Mỹ