Giá cả tại Visp

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Visp? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Visp.

Visp thay đổi giá cả hikersbay.com
Visp Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Visp? Visp - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Visp - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Visp: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0035 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,035 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 286 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Visp so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 6,7%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 28%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Visp xung quanh 20%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 110%.

Khách sạn có đắt không tại Visp? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Visp?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫2.9M (CHF 101). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫3.13M (CHF 109). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.61M (CHF 126) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.63M (CHF 162) tại Thụy Sĩ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.43M (CHF 190)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Visp? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Visp không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Visp, chẳng hạn như: Trứng, bánh mì, Khoai tây, cà chua, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Visp không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Visp là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Visp?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 429 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 429 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.5 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 400 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 114 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Visp, bao gồm cả Trứng, bánh mì, Khoai tây, cà chua, or Bia


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Visp trong các nước lân cận? Xem giá tại: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Visp

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Visp

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Visp

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Visp

Visp - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.86M (₫2.86M - ₫10.1M)

Phí

₫2.86M (₫2.86M - ₫10.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.41M (₫1.14M - ₫1.86M)

Internet

₫1.41M (₫1.14M - ₫1.86M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.07M (₫1.29M - ₫3.06M)

quần Jean

₫2.07M (₫1.29M - ₫3.06M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫212M

thu nhập trung bình

₫212M
83% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫85.8K (₫57.2K - ₫114K)

bánh mì

₫85.8K (₫57.2K - ₫114K)
Giá cả ở 5,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫343K (₫229K - ₫858K)

Pho mát

₫343K (₫229K - ₫858K)
5,1% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫76K (₫34.3K - ₫100K)

Gạo

₫76K (₫34.3K - ₫100K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫100K (₫65.8K - ₫229K)

cà chua

₫100K (₫65.8K - ₫229K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫75.3K (₫57.2K - ₫94.4K)

Chuối

₫75.3K (₫57.2K - ₫94.4K)
77% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫229K (₫200K - ₫572K)

Rượu

₫229K (₫200K - ₫572K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫429K (₫429K - ₫1.43M)

nhà hàng rẻ

₫429K (₫429K - ₫1.43M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫200K (₫129K - ₫249K)

bia địa phương

₫200K (₫129K - ₫249K)
31% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫143K (₫64.7K - ₫200K)

Cà phê

₫143K (₫64.7K - ₫200K)
10% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫85.8K (₫85.8K - ₫143K)

chai nước

₫85.8K (₫85.8K - ₫143K)
64% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫429K (₫400K - ₫715K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫429K (₫400K - ₫715K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫114K (₫114K - ₫172K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫114K (₫114K - ₫172K)
81% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Visp

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.9K (CHF 1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫85.8K (CHF 3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫162K (CHF 5.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫343K (CHF 12)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫28.6K (CHF 1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫229K (CHF 8)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫62.5K (CHF 2.2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫57.5K (CHF 2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫243K (CHF 8.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫429K (CHF 15)
  11. Táo (1kg) ₫85.8K (CHF 3)
  12. Cam (1kg) ₫114K (CHF 4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.6K (CHF 1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫28.6K (CHF 1)
  15. Một kg gạo trắng ₫76K (CHF 2.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫100K (CHF 3.5)
  17. Chuối (1kg) ₫75.3K (CHF 2.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫28.6K (CHF 1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫715K (CHF 25)

Giá Trong Nhà Hàng Visp

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫429K (CHF 15)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.5M (CHF 88)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫429K (CHF 15)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫200K (CHF 7)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫172K (CHF 6)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫114K (CHF 4)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫85.8K (CHF 3)
  8. Cà phê cappuccino ₫143K (CHF 5)

Chi Phí Sinh Hoạt Visp

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫143K (CHF 5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.43M (CHF 50)
  3. Xăng (1 lít) ₫42.9K (CHF 1.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫629M (CHF 22K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫57.2M (CHF 2K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.86M (CHF 100)
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.41M (CHF 49)
  8. numb_34 ₫1.77M (CHF 62)
  9. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.07M (CHF 73)
  10. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1M (CHF 35)
  11. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.72M (CHF 60)
  12. 1 đôi giày da nam ₫2.29M (CHF 80)
  13. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫515M (CHF 18K)
  14. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫79.7M (CHF 2.79K)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫1.22B (CHF 42.5K)
  16. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫212M (CHF 7.41K)
  17. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,5%
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫192K (CHF 6.7)
  19. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫85.8K (CHF 3)
  20. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.97M (CHF 69)

Chi Phí Giải Trí Visp

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.86M (CHF 100)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫386K (CHF 13.5)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  

Chi phí sống tại Thụy Sĩ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Sĩ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫229K (₫200K - ₫572K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫143K (₫64.7K - ₫200K)
10% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫429K (₫429K - ₫1.43M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫75.3K (₫57.2K - ₫94.4K)
77% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫114K (₫114K - ₫172K)
81% hơn nước Mỹ