Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nuwara Eliya? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nuwara Eliya.
Tiền tệ trong Sri Lanka Rupee Sri Lanka (LKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,15 Rupee Sri Lanka. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,5 Rupee Sri Lanka. Và ngược lại: Với 10 Rupee Sri Lanka bạn có thể nhận được 873 Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Sri Lanka so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Chi phí sinh hoạt ở Nuwara Eliya thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 12%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 73%.
Khách sạn có đắt không tại Nuwara Eliya? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nuwara Eliya?
Giá trung bình của chỗ ở tại Sri Lanka là ₫1.51M (LKR 17.3K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫876K (LKR 10K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫354K (LKR 4.05K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Sri Lanka tại ₫957K (LKR 11K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.51M (LKR 17.3K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.35M (LKR 26.9K) tại Sri Lanka Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.8M (LKR 43.5K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nuwara Eliya không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nuwara Eliya là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nuwara Eliya?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 87.3 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 210 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 611 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 105 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 17.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nuwara Eliya, bao gồm cả Bia, cà chua, Trứng, Thịt bò, or nước đóng chai
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Nuwara Eliya không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Maldives, Ấn Độ, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Bangladesh, and Myanmar.
Phí
₫1.26M (₫524K - ₫2.62M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫412K (₫175K - ₫1.31M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫731K (₫349K - ₫2.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.8K (₫12.2K - ₫42.3K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫373K (₫87.3K - ₫873K)
14% hơn nước Mỹ
Gạo
₫20.2K (₫15.7K - ₫24.4K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫32.5K (₫17.5K - ₫61.1K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29.6K (₫17.5K - ₫43.7K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫306K (₫175K - ₫698K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫87.3K (₫43.7K - ₫175K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫52.4K (₫35.8K - ₫87.3K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫62K (₫39.3K - ₫105K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.74K (₫6.98K - ₫17.5K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫210K (₫148K - ₫227K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.9K (₫13.1K - ₫39.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Nuwara Eliya
Giá Trong Nhà Hàng Nuwara Eliya
Chi Phí Sinh Hoạt Nuwara Eliya
Chi Phí Giải Trí Nuwara Eliya
Giá: Colombo Kalmunai Kandy Galle Matara Negombo Anuradhapura Maharagama Trincomalee Dambulla
Rượu
₫306K (₫175K - ₫698K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.26M (₫524K - ₫2.62M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫210K (₫148K - ₫227K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫20.2K (₫15.7K - ₫24.4K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫731K (₫349K - ₫2.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.9K (₫13.1K - ₫39.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ