Giá thực phẩm tại Sri Lanka

Có đắt không trong các cửa hàng ở Sri Lanka? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sri Lanka không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Sri Lanka, chẳng hạn như: Trứng, Pho mát, Thuốc lá, nước đóng chai, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Sri Lanka Rupee Sri Lanka (LKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,15 Rupee Sri Lanka. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,5 Rupee Sri Lanka. Và ngược lại: Với 10 Rupee Sri Lanka bạn có thể nhận được 873 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Sri Lanka


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Sri Lanka là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Sri Lanka

Giá: Colombo   Kalmunai   Kandy   Galle   Matara   Negombo   Anuradhapura   Maharagama   Trincomalee   Dambulla  


Giá bánh mì ₫16.2K (₫11.3K - ₫34.9K)

bánh mì

₫16.2K (₫11.3K - ₫34.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫311K (₫96K - ₫821K)

Pho mát

₫311K (₫96K - ₫821K)
Giá cả ở 4,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫20.4K (₫15.7K - ₫26.2K)

Gạo

₫20.4K (₫15.7K - ₫26.2K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫35K (₫14K - ₫69.8K)

cà chua

₫35K (₫14K - ₫69.8K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫25.5K (₫13.1K - ₫52.4K)

Chuối

₫25.5K (₫13.1K - ₫52.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫306K (₫175K - ₫524K)

Rượu

₫306K (₫175K - ₫524K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Sri Lanka (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Sri Lanka

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫41.4K (LKR 474)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫16.2K (LKR 185)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫55.5K (LKR 636)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫311K (LKR 3.57K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.4K (LKR 165)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫306K (LKR 3.5K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫47.6K (LKR 546)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫65.9K (LKR 755)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫192K (LKR 2.2K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫130K (LKR 1.49K)
  11. Táo (1kg) ₫170K (LKR 1.94K)
  12. Cam (1kg) ₫140K (LKR 1.6K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.7K (LKR 329)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫32.1K (LKR 368)
  15. Một kg gạo trắng ₫20.4K (LKR 233)
  16. Cà chua (1kg) ₫35K (LKR 401)
  17. Chuối (1kg) ₫25.5K (LKR 292)
  18. Hành tây (1kg) ₫23.7K (LKR 272)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫196K (LKR 2.24K)
  20. Lê (1kg) ₫204K (LKR 2.33K)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫17.2K (LKR 197)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫5.91K (LKR 68)
  23. Xúc xích (1kg) ₫622K (LKR 7.13K)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫177K (LKR 2.03K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Sri Lanka

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 29,8 N ₫(342 LKR), 2012: 19,2 N ₫(220 LKR), 2013: 30,3 N ₫(347 LKR), 2014: 33,2 N ₫(381 LKR), 2015: 17,7 N ₫(203 LKR), 2016: 25,8 N ₫(296 LKR), 2017: 24 N ₫(275 LKR) và 2018: 34,9 N ₫(400 LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Sri Lanka không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 6,73 N ₫(77 LKR), 2012: 8,74 N ₫(100 LKR), 2013: 9,43 N ₫(108 LKR), 2014: 11,6 N ₫(133 LKR), 2015: 10,2 N ₫(116 LKR), 2016: 13,3 N ₫(152 LKR), 2017: 13,1 N ₫(150 LKR) và 2018: 14,2 N ₫(163 LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2011: 14 N ₫(160 LKR), 2012: 14,4 N ₫(165 LKR), 2013: 16,3 N ₫(187 LKR), 2014: 16,8 N ₫(193 LKR), 2015: 16,9 N ₫(193 LKR), 2016: 17 N ₫(195 LKR), 2017: 17 N ₫(195 LKR) và 2018: 17,9 N ₫(206 LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 10,3 N ₫(118 LKR), 2013: 6,22 N ₫(71 LKR), 2014: 6,57 N ₫(75 LKR), 2015: 7,68 N ₫(88 LKR), 2016: 7,7 N ₫(88 LKR), 2017: 8,16 N ₫(93 LKR) và 2018: 9 N ₫(103 LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Sri Lanka không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 54,8 N ₫(627 LKR), 2016: 50,1 N ₫(574 LKR), 2017: 74,6 N ₫(855 LKR) và 2018: 84,5 N ₫(968 LKR).

Sri Lanka thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫16.2K (₫11.3K - ₫34.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.61M (₫3.06M - ₫13.1M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫25.5K (₫13.1K - ₫52.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫306K (₫175K - ₫524K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫9.2K (₫6.98K - ₫13.1K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫175K (₫131K - ₫218K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ