Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Sri Lanka Rupee Sri Lanka (LKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,15 Rupee Sri Lanka. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,5 Rupee Sri Lanka. Và ngược lại: Với 10 Rupee Sri Lanka bạn có thể nhận được 873 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Sri Lanka
Giá: Colombo Kalmunai Kandy Galle Matara Negombo Anuradhapura Maharagama Trincomalee Dambulla
Phí
₫1.18M (₫524K - ₫2.55M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫393K (₫175K - ₫1M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫692K (₫305K - ₫1.31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.14M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.46M (₫2.62M - ₫10.5M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.61M (₫3.05M - ₫13.1M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Sri Lanka:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 3,09 Tr ₫(35,4 N LKR), 2012: 13,2 Tr ₫(151 N LKR), 2013: 9,84 Tr ₫(113 N LKR), 2015: 9,46 Tr ₫(108 N LKR), 2016: 18,3 Tr ₫(209 N LKR) và 2018: 28,9 Tr ₫(331 N LKR)
Thu nhập có tăng trong Sri Lanka không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2011: 4,56 Tr ₫(52,3 N LKR), 2012: 4,12 Tr ₫(47,2 N LKR), 2013: 4,13 Tr ₫(47,3 N LKR), 2014: 3,37 Tr ₫(38,6 N LKR), 2015: 3,07 Tr ₫(35,1 N LKR), 2016: 3,3 Tr ₫(37,9 N LKR), 2017: 3,64 Tr ₫(41,7 N LKR) và 2018: 3,86 Tr ₫(44,2 N LKR)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2011: 574 N ₫(6,58 N LKR), 2012: 731 N ₫(8,38 N LKR), 2013: 762 N ₫(8,73 N LKR), 2014: 691 N ₫(7,92 N LKR), 2015: 478 N ₫(5,47 N LKR), 2016: 1 Tr ₫(11,5 N LKR), 2017: 853 N ₫(9,78 N LKR) và 2018: 612 N ₫(7,01 N LKR)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2011: 193 N ₫(2,21 N LKR), 2012: 183 N ₫(2,09 N LKR), 2013: 239 N ₫(2,74 N LKR), 2014: 142 N ₫(1,63 N LKR), 2015: 301 N ₫(3,45 N LKR), 2016: 219 N ₫(2,51 N LKR), 2017: 220 N ₫(2,52 N LKR) và 2018: 219 N ₫(2,52 N LKR)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Sri Lanka có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2011: 478 N ₫(5,48 N LKR), 2012: 241 N ₫(2,76 N LKR), 2013: 385 N ₫(4,42 N LKR), 2014: 288 N ₫(3,3 N LKR), 2015: 467 N ₫(5,35 N LKR), 2016: 497 N ₫(5,69 N LKR), 2017: 413 N ₫(4,74 N LKR) và 2018: 432 N ₫(4,95 N LKR)
cà chua
₫35K (₫14K - ₫69.8K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫305K (₫175K - ₫524K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.61M (₫3.05M - ₫13.1M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25.5K (₫13.1K - ₫52.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫175K (₫131K - ₫218K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫692K (₫305K - ₫1.31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ