Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Sri Lanka

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Sri Lanka? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Sri Lanka là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Sri Lanka (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Sri Lanka Rupee Sri Lanka (LKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,16 Rupee Sri Lanka. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,6 Rupee Sri Lanka. Và ngược lại: Với 10 Rupee Sri Lanka bạn có thể nhận được 865 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Sri Lanka


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Sri Lanka là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Sri Lanka

Giá: Colombo   Kalmunai   Kandy   Galle   Matara   Negombo   Anuradhapura   Maharagama   Trincomalee   Dambulla  


Giá Phí ₫1.17M (₫519K - ₫2.53M)

Phí

₫1.17M (₫519K - ₫2.53M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫390K (₫173K - ₫994K)

Internet

₫390K (₫173K - ₫994K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫685K (₫303K - ₫1.3M)

quần Jean

₫685K (₫303K - ₫1.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.1M

thu nhập trung bình

₫5.1M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.41M (₫2.59M - ₫10.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.41M (₫2.59M - ₫10.4M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.55M (₫3.03M - ₫13M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.55M (₫3.03M - ₫13M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Sri Lanka:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫4.32K (LKR 50)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫156K (LKR 1.8K)
  3. Xăng (1 lít) ₫33.9K (LKR 392)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫898M (LKR 10.4M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.41M (LKR 62.5K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.01M (LKR 34.8K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫15.8M (LKR 183K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.55M (LKR 75.7K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.17M (LKR 13.5K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫390K (LKR 4.51K)
  11. numb_34 ₫128K (LKR 1.48K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫685K (LKR 7.93K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫466K (LKR 5.39K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.51M (LKR 17.5K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫879K (LKR 10.2K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫966M (LKR 11.2M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫740K (LKR 8.55K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫41M (LKR 474K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫14M (LKR 162K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫28.9M (LKR 334K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.1M (LKR 59K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 18%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫10.4K (LKR 120)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫8.65K (LKR 100)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫14.3K (LKR 165)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Sri Lanka

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 3,06 Tr ₫(35,4 N LKR), 2012: 13,1 Tr ₫(151 N LKR), 2013: 9,75 Tr ₫(113 N LKR), 2015: 9,38 Tr ₫(108 N LKR), 2016: 18,1 Tr ₫(209 N LKR) và 2018: 28,7 Tr ₫(331 N LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Sri Lanka không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2011: 4,52 Tr ₫(52,3 N LKR), 2012: 4,08 Tr ₫(47,2 N LKR), 2013: 4,09 Tr ₫(47,3 N LKR), 2014: 3,34 Tr ₫(38,6 N LKR), 2015: 3,04 Tr ₫(35,1 N LKR), 2016: 3,27 Tr ₫(37,9 N LKR), 2017: 3,61 Tr ₫(41,7 N LKR) và 2018: 3,82 Tr ₫(44,2 N LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2011: 569 N ₫(6,58 N LKR), 2012: 724 N ₫(8,38 N LKR), 2013: 755 N ₫(8,73 N LKR), 2014: 685 N ₫(7,92 N LKR), 2015: 473 N ₫(5,47 N LKR), 2016: 993 N ₫(11,5 N LKR), 2017: 846 N ₫(9,78 N LKR) và 2018: 606 N ₫(7,01 N LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2011: 191 N ₫(2,21 N LKR), 2012: 181 N ₫(2,09 N LKR), 2013: 237 N ₫(2,74 N LKR), 2014: 141 N ₫(1,63 N LKR), 2015: 298 N ₫(3,45 N LKR), 2016: 217 N ₫(2,51 N LKR), 2017: 218 N ₫(2,52 N LKR) và 2018: 217 N ₫(2,52 N LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Sri Lanka có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2011: 474 N ₫(5,48 N LKR), 2012: 239 N ₫(2,76 N LKR), 2013: 382 N ₫(4,42 N LKR), 2014: 285 N ₫(3,3 N LKR), 2015: 463 N ₫(5,35 N LKR), 2016: 492 N ₫(5,69 N LKR), 2017: 410 N ₫(4,74 N LKR) và 2018: 428 N ₫(4,95 N LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫77.8K (₫43.2K - ₫130K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫303K (₫173K - ₫519K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.55M (₫3.03M - ₫13M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫51.9K (₫34.6K - ₫86.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫17.8K (₫12.1K - ₫30.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.17M (₫519K - ₫2.53M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ