Giá cả tại Sri Lanka

Giá siêu thị ở Sri Lanka là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Sri Lanka có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Sri Lanka và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Sri Lanka: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Sri Lanka Rupee Sri Lanka (LKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,2 Rupee Sri Lanka. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 12 Rupee Sri Lanka. Và ngược lại: Với 10 Rupee Sri Lanka bạn có thể nhận được 832 Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Sri Lanka là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Sri Lanka

Giá: Colombo   Kalmunai   Kandy   Galle   Matara   Negombo   Anuradhapura   Maharagama   Trincomalee   Dambulla  

Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Sri Lanka so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Chi phí sinh hoạt ở Sri Lanka thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 74%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Sri Lanka


Khách sạn có đắt không tại Sri Lanka? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sri Lanka?

Giá trung bình của chỗ ở tại Sri Lanka là ₫1.4M (LKR 16.8K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫704K (LKR 8.45K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫465K (LKR 5.59K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Sri Lanka tại ₫765K (LKR 9.19K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.45M (LKR 29.5K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.96M (LKR 35.6K) tại Sri Lanka Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.14M (LKR 73.8K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Sri Lanka không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Maldives, Ấn Độ, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Bangladesh, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sri Lanka

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sri Lanka

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sri Lanka

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sri Lanka

So sánh giá đã chọn trong Sri Lanka với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.13M (₫499K - ₫2.43M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫375K (₫166K - ₫957K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫660K (₫291K - ₫1.25M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫4.91M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.21M (₫2.5M - ₫9.99M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.3M (₫2.91M - ₫12.5M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫15.4K (₫10.8K - ₫33.3K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫297K (₫91.6K - ₫783K)
Giá cả ở 9,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫19.4K (₫15K - ₫25K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫33.4K (₫13.3K - ₫66.6K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫24.3K (₫12.5K - ₫49.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫291K (₫166K - ₫499K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫74.9K (₫41.6K - ₫125K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫49.9K (₫33.3K - ₫83.2K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫56.9K (₫33.3K - ₫99.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫8.77K (₫6.66K - ₫12.5K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫166K (₫125K - ₫208K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫17.2K (₫11.7K - ₫29.1K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Sri Lanka

Giá bánh mì có tăng trong Sri Lanka không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2011: 6,98 N ₫(84 LKR), 2012: 9,09 N ₫(109 LKR), 2013: 7,18 N ₫(86 LKR), 2014: 6,4 N ₫(77 LKR), 2015: 5,19 N ₫(62 LKR), 2016: 5,16 N ₫(62 LKR), 2017: 6,27 N ₫(75 LKR) và 2018: 6,2 N ₫(74 LKR).

Sri Lanka thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 8,9 N ₫(107 LKR), 2016: 12 N ₫(144 LKR), 2017: 14,5 N ₫(174 LKR) và 2018: 13 N ₫(156 LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Sri Lanka có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2011: 27,4 N ₫(329 LKR), 2012: 21,9 N ₫(264 LKR), 2013: 16,6 N ₫(200 LKR), 2014: 16,6 N ₫(200 LKR), 2015: 20,8 N ₫(250 LKR), 2016: 20,8 N ₫(250 LKR), 2017: 20,8 N ₫(250 LKR) và 2018: 25 N ₫(300 LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 2,22 Tr ₫(26,6 N LKR), 2012: 5,25 Tr ₫(63 N LKR), 2013: 2,78 Tr ₫(33,4 N LKR), 2014: 4,68 Tr ₫(56,3 N LKR), 2015: 2,23 Tr ₫(26,8 N LKR), 2016: 3,26 Tr ₫(39,2 N LKR), 2017: 3,33 Tr ₫(40 N LKR) và 2018: 3,54 Tr ₫(42,5 N LKR)

Sri Lanka thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2011-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Sri Lanka thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2012-2018
Sri Lanka thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com