Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kolonnawa? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kolonnawa.
Tiền tệ trong Sri Lanka Rupee Sri Lanka (LKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,16 Rupee Sri Lanka. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,6 Rupee Sri Lanka. Và ngược lại: Với 10 Rupee Sri Lanka bạn có thể nhận được 865 Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Sri Lanka so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 35%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 66%. Chi phí sinh hoạt ở Kolonnawa thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 82%.
Khách sạn có đắt không tại Kolonnawa? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kolonnawa?
Giá trung bình của chỗ ở tại Sri Lanka là ₫1.95M (LKR 22.6K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫709K (LKR 8.2K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.2M (LKR 13.8K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Sri Lanka tại ₫874K (LKR 10.1K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.84M (LKR 21.3K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.13M (LKR 24.6K) tại Sri Lanka Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.29M (LKR 61.1K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kolonnawa không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kolonnawa là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kolonnawa?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 86.5 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 208 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 605 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 104 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 17.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kolonnawa, bao gồm cả Rượu, Pho mát, Táo, hành tây, or Thuốc lá
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kolonnawa không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Maldives, Ấn Độ, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Bangladesh, and Myanmar.
Phí
₫1.25M (₫519K - ₫2.59M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫408K (₫173K - ₫1.3M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫724K (₫346K - ₫1.99M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.6K (₫12.1K - ₫41.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫216K (₫86.5K - ₫865K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫18.8K (₫15.6K - ₫24.2K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫32.2K (₫17.3K - ₫60.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29.3K (₫17.3K - ₫51.9K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫303K (₫173K - ₫692K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫86.5K (₫43.2K - ₫173K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫51.9K (₫35.5K - ₫86.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫61.4K (₫38.9K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.64K (₫6.92K - ₫17.3K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫208K (₫147K - ₫225K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.7K (₫13K - ₫38.9K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kolonnawa
Giá Trong Nhà Hàng Kolonnawa
Chi Phí Sinh Hoạt Kolonnawa
Chi Phí Giải Trí Kolonnawa
Giá: Colombo Kalmunai Kandy Galle Matara Negombo Anuradhapura Maharagama Trincomalee Dambulla
bia địa phương
₫51.9K (₫35.5K - ₫86.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫216K (₫86.5K - ₫865K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫32.2K (₫17.3K - ₫60.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.64K (₫6.92K - ₫17.3K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29.3K (₫17.3K - ₫51.9K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫18.8K (₫15.6K - ₫24.2K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ