Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Gampola? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Gampola.
Tiền tệ trong Sri Lanka Rupee Sri Lanka (LKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,16 Rupee Sri Lanka. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,6 Rupee Sri Lanka. Và ngược lại: Với 10 Rupee Sri Lanka bạn có thể nhận được 865 Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Sri Lanka so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 66%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Gampola, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 73%.
Khách sạn có đắt không tại Gampola? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Gampola?
Giá trung bình của chỗ ở tại Sri Lanka là ₫1.09M (LKR 12.6K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫587K (LKR 6.79K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫351K (LKR 4.06K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Sri Lanka tại ₫594K (LKR 6.87K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫841K (LKR 9.72K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.01M (LKR 23.3K) tại Sri Lanka Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.77M (LKR 32K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Gampola không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Gampola là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Gampola?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 86.5 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 208 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 605 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 104 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 17.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Gampola, bao gồm cả Bia, Thuốc lá, Thịt bò, nước đóng chai, or hành tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Gampola trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Maldives, Ấn Độ, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Bangladesh, and Myanmar.
Phí
₫1.25M (₫519K - ₫2.59M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫408K (₫173K - ₫1.3M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫724K (₫346K - ₫1.99M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.6K (₫12.1K - ₫41.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫369K (₫86.5K - ₫865K)
13% hơn nước Mỹ
Gạo
₫20K (₫15.6K - ₫24.2K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫32.2K (₫17.3K - ₫60.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29.3K (₫17.3K - ₫43.2K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫303K (₫173K - ₫692K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫86.5K (₫43.2K - ₫173K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫51.9K (₫35.5K - ₫86.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫61.4K (₫38.9K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.64K (₫6.92K - ₫17.3K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫208K (₫147K - ₫225K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.7K (₫13K - ₫38.9K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Gampola
Giá Trong Nhà Hàng Gampola
Chi Phí Sinh Hoạt Gampola
Chi Phí Giải Trí Gampola
Giá: Colombo Kalmunai Kandy Galle Matara Negombo Anuradhapura Maharagama Trincomalee Dambulla
cà chua
₫32.2K (₫17.3K - ₫60.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫86.5K (₫43.2K - ₫173K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.7K (₫13K - ₫38.9K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫61.4K (₫38.9K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫724K (₫346K - ₫1.99M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ