Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Savnik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Savnik.
Tiền tệ trong Montenegro euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Montenegro so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 47%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 48%. Chi phí sinh hoạt tại Savnik có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 77%.
Khách sạn có đắt không tại Savnik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Savnik?
Giá trung bình của chỗ ở tại Montenegro là ₫1.36M (€51). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.36M (€51)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Savnik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Savnik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Savnik?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 282 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 214 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 938 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 134 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Savnik, bao gồm cả hành tây, ức gà, Bia, rau diếp, or Pho mát
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Savnik không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Uruguay, Paraguay, Argentina, Brasil, and Chi-lê.
Phí
₫2.97M (₫2.14M - ₫3.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫684K (₫670K - ₫777K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.14M (₫402K - ₫1.88M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫22.8K (₫16.1K - ₫26.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫201K (₫134K - ₫268K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.7K (₫36.2K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫53.6K (₫32.2K - ₫67K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫50.1K (₫37.5K - ₫53.6K)
17% hơn nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫282K (₫241K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫67K (₫26.8K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57K (₫26.8K - ₫134K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫39.2K (₫22.8K - ₫53.6K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫214K (₫161K - ₫214K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.9K (₫22.8K - ₫161K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Savnik
Giá Trong Nhà Hàng Savnik
Chi Phí Sinh Hoạt Savnik
Chi Phí Giải Trí Savnik
Giá: Podgorica Budva Herceg Novi Nikšić Tivat Bar Cetinje Pljevlja Bijelo Polje Kolasin
Giá pizza tại Montenegro: Podgorica
cà chua
₫53.6K (₫32.2K - ₫67K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫214K (₫161K - ₫214K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.9K (₫22.8K - ₫161K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫22.8K (₫16.1K - ₫26.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ