Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bigova? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bigova.
Tiền tệ trong Montenegro euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Montenegro so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Chi phí sinh hoạt ở Bigova thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 30%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 62%.
Khách sạn có đắt không tại Bigova? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bigova?
Giá trung bình của chỗ ở tại Montenegro là ₫2.45M (€91). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.02M (€38) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫358K (€13.4). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Montenegro tại ₫1.04M (€39). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.52M (€57) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.65M (€99) tại Montenegro Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.97M (€260)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bigova không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bigova là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bigova?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 188 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 161 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 898 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 118 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 51 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bigova, bao gồm cả Chuối, Gạo, bánh mì, ức gà, or Sữa
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Bigova trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Uruguay, Paraguay, Argentina, Brasil, and Chi-lê.
Phí
₫2.64M (₫1.88M - ₫4.56M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫697K (₫536K - ₫804K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.79M (₫536K - ₫3.22M)
34% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫22.6K (₫16.1K - ₫42.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫187K (₫107K - ₫483K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.2K (₫26.8K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫59.7K (₫37.3K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.2K (₫32.2K - ₫53.6K)
3,6% hơn nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫80.4K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫188K (₫147K - ₫590K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫59K (₫28.2K - ₫107K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫45.7K (₫32.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫36.4K (₫26.8K - ₫75.9K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫161K (₫134K - ₫241K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫51K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Bigova
Giá Trong Nhà Hàng Bigova
Chi Phí Sinh Hoạt Bigova
Chi Phí Giải Trí Bigova
Giá: Podgorica Budva Herceg Novi Nikšić Tivat Bar Cetinje Pljevlja Bijelo Polje Kolasin
Giá pizza tại Montenegro: Podgorica
cà chua
₫59.7K (₫37.3K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫80.4K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫697K (₫536K - ₫804K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.64M (₫1.88M - ₫4.56M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.2K (₫32.2K - ₫53.6K)
3.6% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫22.6K (₫16.1K - ₫42.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ