Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tsukuba? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tsukuba.
Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,601 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,01 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,66 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Tsukuba thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 60%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tsukuba, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 47%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Tsukuba so với nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Tsukuba? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tsukuba?
Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫1.49M (¥8.95K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫1.22M (¥7.31K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.57M (¥9.41K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.57M (¥9.42K) tại Nhật Bản
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tsukuba không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tsukuba là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tsukuba?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 116 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 79 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 915 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 93.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tsukuba, bao gồm cả Bia, rau diếp, Trứng, bánh mì, or hành tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Tsukuba trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.
Phí
₫3.43M (₫2.58M - ₫4.24M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫865K (₫665K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫964K (₫665K - ₫1.66M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫44.3M
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.3M (₫13.3M - ₫13.3M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫14.7M (₫10.8M - ₫20M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.3K (₫15K - ₫83.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫200K (₫147K - ₫499K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.9K (₫41.6K - ₫147K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫49.9K (₫49.9K - ₫183K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫49.9K (₫49.9K - ₫99.8K)
17% hơn nước Mỹ
Rượu
₫166K (₫166K - ₫499K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫116K (₫83.1K - ₫183K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫46.6K (₫35.7K - ₫133K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫55.7K (₫36.6K - ₫66.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫16.5K (₫16.3K - ₫24.9K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫79K (₫74.8K - ₫125K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫16.5K (₫16.3K - ₫33.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tsukuba
Giá Trong Nhà Hàng Tsukuba
Chi Phí Sinh Hoạt Tsukuba
Chi Phí Giải Trí Tsukuba
Giá: Kyōto Ōsaka Sapporo Sendai Tokyo Yokohama Chiba Kawasaki Nara Hiroshima
Gạo
₫49.9K (₫41.6K - ₫147K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫79K (₫74.8K - ₫125K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫16.5K (₫16.3K - ₫33.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.3K (₫15K - ₫83.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫865K (₫665K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫16.5K (₫16.3K - ₫24.9K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ