Giá cả tại Hàn Quốc

Giá siêu thị ở Hàn Quốc là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hàn Quốc có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Hàn Quốc và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Hàn Quốc: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,44 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 54,4 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 184 Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hàn Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hàn Quốc

Giá: Busan   Cheongju   Gwangju   Incheon   Seoul   Yeosu   Daegu   Daejeon   Bucheon   An Dương  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Hàn Quốc thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 51%. Chi phí sinh hoạt ở Hàn Quốc thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 6,7%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hàn Quốc


Khách sạn có đắt không tại Hàn Quốc? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hàn Quốc?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hàn Quốc là ₫1.73M (₩94.2K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.28M (₩69.7K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫949K (₩51.6K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hàn Quốc tại ₫1.39M (₩75.8K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.62M (₩88.2K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.1M (₩114K) tại Hàn Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.05M (₩220K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hàn Quốc không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hàn Quốc

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hàn Quốc

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hàn Quốc

So sánh giá đã chọn trong Hàn Quốc với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫4.11M (₫2.61M - ₫5.52M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫540K (₫368K - ₫920K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.43M (₫736K - ₫2.3M)
7,7% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫60.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.3M (₫7.36M - ₫27.6M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫22.4M (₫11M - ₫46M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫72.7K (₫46K - ₫166K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫293K (₫184K - ₫644K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫78K (₫46K - ₫147K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫136K (₫55.2K - ₫239K)
9,6% hơn nước Mỹ

Chuối

₫84.7K (₫55.2K - ₫184K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Rượu

₫368K (₫184K - ₫702K)
Giá cả ở 3,2% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫179K (₫129K - ₫276K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫82.8K (₫51.5K - ₫126K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫92.1K (₫55.2K - ₫126K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫19K (₫14.7K - ₫31.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫147K (₫129K - ₫175K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫36.8K (₫27.6K - ₫60.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hàn Quốc

Giá bánh mì có tăng trong Hàn Quốc không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 35,9 N ₫(1,95 N ₩), 2011: 38 N ₫(2,07 N ₩), 2012: 41,2 N ₫(2,24 N ₩), 2013: 46,6 N ₫(2,54 N ₩), 2014: 42,9 N ₫(2,33 N ₩), 2015: 45,3 N ₫(2,46 N ₩), 2016: 50,7 N ₫(2,76 N ₩), 2017: 55,5 N ₫(3,02 N ₩) và 2018: 55,2 N ₫(3 N ₩).

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 77,8 N ₫(4,23 N ₩), 2016: 71,5 N ₫(3,89 N ₩), 2017: 85,7 N ₫(4,66 N ₩) và 2018: 79,1 N ₫(4,3 N ₩)

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Hàn Quốc có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 102 N ₫(5,56 N ₩), 2011: 101 N ₫(5,5 N ₩), 2012: 110 N ₫(6 N ₩), 2013: 125 N ₫(6,8 N ₩), 2014: 124 N ₫(6,75 N ₩), 2015: 110 N ₫(6 N ₩), 2016: 129 N ₫(7 N ₩), 2017: 129 N ₫(7 N ₩) và 2018: 143 N ₫(7,75 N ₩)

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 9,36 Tr ₫(509 N ₩), 2011: 12,1 Tr ₫(656 N ₩), 2012: 12,2 Tr ₫(665 N ₩), 2013: 17,4 Tr ₫(948 N ₩), 2014: 12,8 Tr ₫(696 N ₩), 2015: 18,3 Tr ₫(995 N ₩), 2016: 13,3 Tr ₫(724 N ₩), 2017: 13,8 Tr ₫(753 N ₩) và 2018: 13,2 Tr ₫(720 N ₩)

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Hàn Quốc thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Hàn Quốc

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không