Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,5 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 182 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hàn Quốc
Giá: Busan Cheongju Gwangju Incheon Seoul Yeosu Daegu Daejeon Bucheon An Dương
Phí
₫4.06M (₫2.58M - ₫5.46M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫534K (₫364K - ₫909K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.41M (₫727K - ₫2.27M)
6% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫59.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.2M (₫7.27M - ₫27.3M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.1M (₫10.9M - ₫45.5M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 303 Tr ₫(16,7 Tr ₩), 2011: 105 Tr ₫(5,78 Tr ₩), 2012: 182 Tr ₫(10 Tr ₩), 2013: 111 Tr ₫(6,1 Tr ₩), 2014: 146 Tr ₫(8,03 Tr ₩), 2015: 238 Tr ₫(13,1 Tr ₩), 2016: 165 Tr ₫(9,09 Tr ₩), 2017: 201 Tr ₫(11,1 Tr ₩) và 2018: 256 Tr ₫(14,1 Tr ₩)
Thu nhập có tăng trong Hàn Quốc không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 46,4 Tr ₫(2,55 Tr ₩), 2011: 43,1 Tr ₫(2,37 Tr ₩), 2012: 45,4 Tr ₫(2,5 Tr ₩), 2013: 40,5 Tr ₫(2,23 Tr ₩), 2014: 47,9 Tr ₫(2,63 Tr ₩), 2015: 49,1 Tr ₫(2,7 Tr ₩), 2016: 44 Tr ₫(2,42 Tr ₩), 2017: 49,5 Tr ₫(2,72 Tr ₩) và 2018: 51,9 Tr ₫(2,85 Tr ₩)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,53 Tr ₫(84,2 N ₩), 2011: 2,41 Tr ₫(133 N ₩), 2012: 2,9 Tr ₫(159 N ₩), 2013: 2,72 Tr ₫(150 N ₩), 2014: 3,56 Tr ₫(196 N ₩), 2015: 2,78 Tr ₫(153 N ₩), 2016: 3,18 Tr ₫(175 N ₩), 2017: 2,96 Tr ₫(163 N ₩) và 2018: 3,2 Tr ₫(176 N ₩)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 523 N ₫(28,8 N ₩), 2011: 440 N ₫(24,2 N ₩), 2012: 448 N ₫(24,6 N ₩), 2013: 501 N ₫(27,5 N ₩), 2014: 460 N ₫(25,3 N ₩), 2015: 457 N ₫(25,1 N ₩), 2016: 481 N ₫(26,5 N ₩), 2017: 444 N ₫(24,4 N ₩) và 2018: 511 N ₫(28,1 N ₩)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Hàn Quốc có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,25 Tr ₫(69 N ₩), 2011: 1,7 Tr ₫(93,7 N ₩), 2012: 1,77 Tr ₫(97,5 N ₩), 2013: 1,76 Tr ₫(96,6 N ₩), 2014: 1,79 Tr ₫(98,5 N ₩), 2015: 1,43 Tr ₫(78,9 N ₩), 2016: 1,29 Tr ₫(71 N ₩), 2017: 1,49 Tr ₫(81,9 N ₩) và 2018: 1,23 Tr ₫(67,7 N ₩)
Chuối
₫83.8K (₫54.6K - ₫182K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Phí
₫4.06M (₫2.58M - ₫5.46M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.4K (₫27.3K - ₫60K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫145K (₫127K - ₫173K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫364K (₫182K - ₫694K)
Giá cả ở 4.6% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.41M (₫727K - ₫2.27M)
6% hơn nước Mỹ