Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cheongju? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cheongju.
Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,53 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55,3 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 181 Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Cheongju thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 63%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Cheongju, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 27%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 19%.
Khách sạn có đắt không tại Cheongju? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cheongju?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hàn Quốc là ₫1.71M (₩94.6K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hàn Quốc tại ₫1.2M (₩66.2K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.52M (₩84K) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.83M (₩156K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cheongju không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cheongju là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cheongju?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 163 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 117 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 589 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 145 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 32.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cheongju, bao gồm cả Pho mát, Sữa, Gạo, cà chua, or hành tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Cheongju trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông, and Ma Cao.
Phí
₫3.67M (₫2.56M - ₫11.5M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫434K (₫362K - ₫724K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫905K (₫905K - ₫2.71M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫64.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.36M (₫5.43M - ₫9.05M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.38M (₫7.24M - ₫7.52M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫79.2K (₫45.2K - ₫127K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫285K (₫181K - ₫724K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫45.2K (₫45.2K - ₫90.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫54.3K - ₫181K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫72.4K (₫65.2K - ₫90.5K)
70% hơn nước Mỹ
Rượu
₫317K (₫163K - ₫543K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫163K (₫127K - ₫294K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫72.4K (₫54.3K - ₫123K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫91.6K (₫45.2K - ₫123K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫18.8K (₫14.5K - ₫36.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫117K (₫88.7K - ₫145K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫32.1K (₫18.1K - ₫61.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Cheongju
Giá Trong Nhà Hàng Cheongju
Chi Phí Sinh Hoạt Cheongju
Chi Phí Giải Trí Cheongju
Giá: Busan Cheongju Gwangju Incheon Seoul Yeosu Daegu Daejeon Bucheon An Dương
cà chua
₫111K (₫54.3K - ₫181K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫64.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫163K (₫127K - ₫294K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫434K (₫362K - ₫724K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.38M (₫7.24M - ₫7.52M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫45.2K (₫45.2K - ₫90.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ