Giá thực phẩm tại Hàn Quốc

Có đắt không trong các cửa hàng ở Hàn Quốc? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hàn Quốc không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Hàn Quốc, chẳng hạn như: Táo, rau diếp, nước đóng chai, bia nước ngoài, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,5 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 182 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hàn Quốc


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hàn Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hàn Quốc

Giá: Busan   Cheongju   Gwangju   Incheon   Seoul   Yeosu   Daegu   Daejeon   Bucheon   An Dương  


Giá bánh mì ₫71.9K (₫45.5K - ₫164K)

bánh mì

₫71.9K (₫45.5K - ₫164K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫289K (₫182K - ₫637K)

Pho mát

₫289K (₫182K - ₫637K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫77.2K (₫45.5K - ₫145K)

Gạo

₫77.2K (₫45.5K - ₫145K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫134K (₫54.6K - ₫236K)

cà chua

₫134K (₫54.6K - ₫236K)
7,9% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫83.8K (₫54.6K - ₫182K)

Chuối

₫83.8K (₫54.6K - ₫182K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫364K (₫182K - ₫694K)

Rượu

₫364K (₫182K - ₫694K)
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Hàn Quốc (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Hàn Quốc

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫51.3K (₩2.82K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫71.9K (₩3.95K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫78.1K (₩4.3K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫289K (₩15.9K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫26.4K (₩1.45K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫364K (₩20K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫53.6K (₩2.95K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫65.7K (₩3.62K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫81.8K (₩4.5K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫210K (₩11.5K)
  11. Táo (1kg) ₫164K (₩9.04K)
  12. Cam (1kg) ₫142K (₩7.82K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫96.7K (₩5.32K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫57.3K (₩3.15K)
  15. Một kg gạo trắng ₫77.2K (₩4.24K)
  16. Cà chua (1kg) ₫134K (₩7.39K)
  17. Chuối (1kg) ₫83.8K (₩4.61K)
  18. Hành tây (1kg) ₫71.6K (₩3.94K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫781K (₩42.9K)
  20. Lê (1kg) ₫197K (₩10.8K)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫74K (₩4.07K)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫17.7K (₩974)
  23. Xúc xích (1kg) ₫672K (₩36.9K)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫197K (₩10.8K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hàn Quốc

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 47,6 N ₫(2,62 N ₩), 2012: 113 N ₫(6,2 N ₩), 2013: 105 N ₫(5,75 N ₩), 2014: 90,6 N ₫(4,98 N ₩), 2015: 109 N ₫(6 N ₩), 2016: 95,5 N ₫(5,25 N ₩), 2017: 117 N ₫(6,42 N ₩) và 2018: 104 N ₫(5,71 N ₩)

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Hàn Quốc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 36,7 N ₫(2,02 N ₩), 2012: 72 N ₫(3,96 N ₩), 2013: 76,2 N ₫(4,19 N ₩), 2014: 56,8 N ₫(3,12 N ₩), 2015: 55,8 N ₫(3,07 N ₩), 2016: 64,8 N ₫(3,56 N ₩), 2017: 67,6 N ₫(3,72 N ₩) và 2018: 76,2 N ₫(4,19 N ₩)

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 43,6 N ₫(2,4 N ₩), 2011: 44 N ₫(2,42 N ₩), 2012: 58,7 N ₫(3,23 N ₩), 2013: 56,9 N ₫(3,13 N ₩), 2014: 52,2 N ₫(2,87 N ₩), 2015: 56,4 N ₫(3,1 N ₩), 2016: 52,9 N ₫(2,91 N ₩), 2017: 69,1 N ₫(3,8 N ₩) và 2018: 60,2 N ₫(3,31 N ₩)

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 56,8 N ₫(3,13 N ₩), 2013: 73,2 N ₫(4,03 N ₩), 2014: 65 N ₫(3,57 N ₩), 2015: 68,9 N ₫(3,79 N ₩), 2016: 74,5 N ₫(4,1 N ₩), 2017: 71,4 N ₫(3,93 N ₩) và 2018: 70,5 N ₫(3,87 N ₩)

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Hàn Quốc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 358 N ₫(19,7 N ₩), 2016: 452 N ₫(24,8 N ₩), 2017: 438 N ₫(24,1 N ₩) và 2018: 448 N ₫(24,6 N ₩).

Hàn Quốc thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Hàn Quốc thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫18.8K (₫14.5K - ₫30.9K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫22.1M (₫10.9M - ₫45.5M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫36.4K (₫27.3K - ₫60K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫81.8K (₫50.9K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫59.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫91K (₫54.6K - ₫125K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ