Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,5 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 182 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hàn Quốc
Giá: Busan Cheongju Gwangju Incheon Seoul Yeosu Daegu Daejeon Bucheon An Dương
bánh mì
₫71.9K (₫45.5K - ₫164K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫289K (₫182K - ₫637K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫77.2K (₫45.5K - ₫145K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫134K (₫54.6K - ₫236K)
7,9% hơn nước Mỹ
Chuối
₫83.8K (₫54.6K - ₫182K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Rượu
₫364K (₫182K - ₫694K)
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Hàn Quốc (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Hàn Quốc
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 47,6 N ₫(2,62 N ₩), 2012: 113 N ₫(6,2 N ₩), 2013: 105 N ₫(5,75 N ₩), 2014: 90,6 N ₫(4,98 N ₩), 2015: 109 N ₫(6 N ₩), 2016: 95,5 N ₫(5,25 N ₩), 2017: 117 N ₫(6,42 N ₩) và 2018: 104 N ₫(5,71 N ₩)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Hàn Quốc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 36,7 N ₫(2,02 N ₩), 2012: 72 N ₫(3,96 N ₩), 2013: 76,2 N ₫(4,19 N ₩), 2014: 56,8 N ₫(3,12 N ₩), 2015: 55,8 N ₫(3,07 N ₩), 2016: 64,8 N ₫(3,56 N ₩), 2017: 67,6 N ₫(3,72 N ₩) và 2018: 76,2 N ₫(4,19 N ₩)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 43,6 N ₫(2,4 N ₩), 2011: 44 N ₫(2,42 N ₩), 2012: 58,7 N ₫(3,23 N ₩), 2013: 56,9 N ₫(3,13 N ₩), 2014: 52,2 N ₫(2,87 N ₩), 2015: 56,4 N ₫(3,1 N ₩), 2016: 52,9 N ₫(2,91 N ₩), 2017: 69,1 N ₫(3,8 N ₩) và 2018: 60,2 N ₫(3,31 N ₩)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 56,8 N ₫(3,13 N ₩), 2013: 73,2 N ₫(4,03 N ₩), 2014: 65 N ₫(3,57 N ₩), 2015: 68,9 N ₫(3,79 N ₩), 2016: 74,5 N ₫(4,1 N ₩), 2017: 71,4 N ₫(3,93 N ₩) và 2018: 70,5 N ₫(3,87 N ₩)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Hàn Quốc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 358 N ₫(19,7 N ₩), 2016: 452 N ₫(24,8 N ₩), 2017: 438 N ₫(24,1 N ₩) và 2018: 448 N ₫(24,6 N ₩).
chai nước
₫18.8K (₫14.5K - ₫30.9K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.1M (₫10.9M - ₫45.5M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.4K (₫27.3K - ₫60K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫81.8K (₫50.9K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫59.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫91K (₫54.6K - ₫125K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ