Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,609 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,09 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,64 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản
Giá: Kyōto Ōsaka Sapporo Sendai Tokyo Yokohama Chiba Kawasaki Nara Hiroshima
bánh mì
₫37.2K (₫19.7K - ₫82.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫270K (₫131K - ₫657K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫85.8K (₫46K - ₫164K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫49.3K - ₫197K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫55.8K (₫32.5K - ₫148K)
31% hơn nước Mỹ
Rượu
₫164K (₫115K - ₫381K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Nhật Bản (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Nhật Bản
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 73,9 N ₫(450 JP¥), 2012: 82,4 N ₫(502 JP¥), 2013: 73,2 N ₫(446 JP¥), 2014: 90,6 N ₫(552 JP¥), 2015: 91,7 N ₫(558 JP¥), 2016: 103 N ₫(627 JP¥), 2017: 85,4 N ₫(520 JP¥) và 2018: 98,1 N ₫(597 JP¥)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Nhật Bản không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 47,2 N ₫(287 JP¥), 2012: 58,3 N ₫(355 JP¥), 2013: 49,6 N ₫(302 JP¥), 2014: 55 N ₫(335 JP¥), 2015: 74,7 N ₫(455 JP¥), 2016: 62,5 N ₫(381 JP¥), 2017: 62 N ₫(378 JP¥) và 2018: 74,3 N ₫(452 JP¥)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 33,7 N ₫(205 JP¥), 2011: 46,2 N ₫(281 JP¥), 2012: 34 N ₫(207 JP¥), 2013: 34,7 N ₫(211 JP¥), 2014: 37,7 N ₫(230 JP¥), 2015: 37,1 N ₫(226 JP¥), 2016: 37,5 N ₫(228 JP¥), 2017: 37,5 N ₫(228 JP¥) và 2018: 36,7 N ₫(224 JP¥)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 67 N ₫(408 JP¥), 2013: 90,7 N ₫(552 JP¥), 2014: 72,2 N ₫(440 JP¥), 2015: 85,2 N ₫(518 JP¥), 2016: 68 N ₫(414 JP¥), 2017: 72,7 N ₫(442 JP¥) và 2018: 83,7 N ₫(509 JP¥)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Nhật Bản không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 380 N ₫(2,32 N JP¥), 2016: 289 N ₫(1,76 N JP¥), 2017: 334 N ₫(2,04 N JP¥) và 2018: 363 N ₫(2,21 N JP¥).
chai nước
₫18.5K (₫16.4K - ₫32.8K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫73.9K (₫41.1K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.1M (₫9.85M - ₫29.6M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫164K (₫98.5K - ₫279K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫54.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫49.3K - ₫197K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ