Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,61 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,1 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,64 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản
Giá: Kyōto Ōsaka Sapporo Sendai Tokyo Yokohama Chiba Kawasaki Nara Hiroshima
Phí
₫4.05M (₫2.46M - ₫7.7M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫815K (₫656K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.04M (₫490K - ₫1.64M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫54.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.1M (₫9.84M - ₫29.5M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.7M (₫12.3M - ₫41M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 91 Tr ₫(555 N JP¥), 2011: 287 Tr ₫(1,75 Tr JP¥), 2012: 67,3 Tr ₫(410 N JP¥), 2013: 92,9 Tr ₫(567 N JP¥), 2014: 115 Tr ₫(703 N JP¥), 2015: 293 Tr ₫(1,79 Tr JP¥), 2016: 173 Tr ₫(1,06 Tr JP¥), 2017: 145 Tr ₫(882 N JP¥) và 2018: 160 Tr ₫(977 N JP¥)
Thu nhập có tăng trong Nhật Bản không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 43,7 Tr ₫(267 N JP¥), 2011: 39,6 Tr ₫(242 N JP¥), 2012: 43,4 Tr ₫(265 N JP¥), 2013: 48,9 Tr ₫(298 N JP¥), 2014: 42 Tr ₫(256 N JP¥), 2015: 47,6 Tr ₫(290 N JP¥), 2016: 46,2 Tr ₫(282 N JP¥), 2017: 49 Tr ₫(299 N JP¥) và 2018: 48,4 Tr ₫(295 N JP¥)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,19 Tr ₫(13,3 N JP¥), 2011: 2,89 Tr ₫(17,6 N JP¥), 2012: 2,4 Tr ₫(14,6 N JP¥), 2013: 3,31 Tr ₫(20,2 N JP¥), 2014: 3,78 Tr ₫(23,1 N JP¥), 2015: 2,98 Tr ₫(18,2 N JP¥), 2016: 3,26 Tr ₫(19,9 N JP¥), 2017: 3,2 Tr ₫(19,5 N JP¥) và 2018: 3,35 Tr ₫(20,4 N JP¥)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 372 N ₫(2,27 N JP¥), 2011: 667 N ₫(4,07 N JP¥), 2012: 603 N ₫(3,68 N JP¥), 2013: 622 N ₫(3,79 N JP¥), 2014: 629 N ₫(3,84 N JP¥), 2015: 698 N ₫(4,26 N JP¥), 2016: 667 N ₫(4,07 N JP¥), 2017: 683 N ₫(4,16 N JP¥) và 2018: 766 N ₫(4,67 N JP¥)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Nhật Bản có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,36 Tr ₫(8,3 N JP¥), 2011: 1,16 Tr ₫(7,07 N JP¥), 2012: 1,45 Tr ₫(8,85 N JP¥), 2013: 1,3 Tr ₫(7,93 N JP¥), 2014: 1,31 Tr ₫(7,98 N JP¥), 2015: 1,31 Tr ₫(7,98 N JP¥), 2016: 1,15 Tr ₫(6,99 N JP¥), 2017: 1,14 Tr ₫(6,94 N JP¥) và 2018: 1,09 Tr ₫(6,66 N JP¥)
Rượu
₫164K (₫115K - ₫380K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.04M (₫490K - ₫1.64M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫49.2K - ₫197K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫815K (₫656K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫25.3K (₫18K - ₫49.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.7M (₫12.3M - ₫41M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ