Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Nhật Bản

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Nhật Bản? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Nhật Bản là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,61 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,1 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,64 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nhật Bản là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nhật Bản

Giá: Kyōto   Ōsaka   Sapporo   Sendai   Tokyo   Yokohama   Chiba   Kawasaki   Nara   Hiroshima  


Giá Phí ₫4.05M (₫2.46M - ₫7.7M)

Phí

₫4.05M (₫2.46M - ₫7.7M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫815K (₫656K - ₫1.15M)

Internet

₫815K (₫656K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.04M (₫490K - ₫1.64M)

quần Jean

₫1.04M (₫490K - ₫1.64M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫54.6M

thu nhập trung bình

₫54.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫14.1M (₫9.84M - ₫29.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.1M (₫9.84M - ₫29.5M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫18.7M (₫12.3M - ₫41M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.7M (₫12.3M - ₫41M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫36.1K (¥220)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.31M (¥8K)
  3. Xăng (1 lít) ₫27.9K (¥170)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫548M (¥3.34M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.1M (¥86.1K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.36M (¥57.1K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫30.1M (¥183K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.7M (¥114K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.05M (¥24.7K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫815K (¥4.97K)
  11. numb_34 ₫641K (¥3.91K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.04M (¥6.37K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫738K (¥4.5K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.38M (¥8.45K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.93M (¥11.7K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫408M (¥2.49M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.73M (¥53.2K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫141M (¥861K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫306M (¥1.87M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫85.3M (¥521K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫54.6M (¥333K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫91.8K (¥560)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫65.6K (¥400)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫566K (¥3.45K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 91 Tr ₫(555 N JP¥), 2011: 287 Tr ₫(1,75 Tr JP¥), 2012: 67,3 Tr ₫(410 N JP¥), 2013: 92,9 Tr ₫(567 N JP¥), 2014: 115 Tr ₫(703 N JP¥), 2015: 293 Tr ₫(1,79 Tr JP¥), 2016: 173 Tr ₫(1,06 Tr JP¥), 2017: 145 Tr ₫(882 N JP¥) và 2018: 160 Tr ₫(977 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Nhật Bản không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 43,7 Tr ₫(267 N JP¥), 2011: 39,6 Tr ₫(242 N JP¥), 2012: 43,4 Tr ₫(265 N JP¥), 2013: 48,9 Tr ₫(298 N JP¥), 2014: 42 Tr ₫(256 N JP¥), 2015: 47,6 Tr ₫(290 N JP¥), 2016: 46,2 Tr ₫(282 N JP¥), 2017: 49 Tr ₫(299 N JP¥) và 2018: 48,4 Tr ₫(295 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,19 Tr ₫(13,3 N JP¥), 2011: 2,89 Tr ₫(17,6 N JP¥), 2012: 2,4 Tr ₫(14,6 N JP¥), 2013: 3,31 Tr ₫(20,2 N JP¥), 2014: 3,78 Tr ₫(23,1 N JP¥), 2015: 2,98 Tr ₫(18,2 N JP¥), 2016: 3,26 Tr ₫(19,9 N JP¥), 2017: 3,2 Tr ₫(19,5 N JP¥) và 2018: 3,35 Tr ₫(20,4 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 372 N ₫(2,27 N JP¥), 2011: 667 N ₫(4,07 N JP¥), 2012: 603 N ₫(3,68 N JP¥), 2013: 622 N ₫(3,79 N JP¥), 2014: 629 N ₫(3,84 N JP¥), 2015: 698 N ₫(4,26 N JP¥), 2016: 667 N ₫(4,07 N JP¥), 2017: 683 N ₫(4,16 N JP¥) và 2018: 766 N ₫(4,67 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Nhật Bản có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,36 Tr ₫(8,3 N JP¥), 2011: 1,16 Tr ₫(7,07 N JP¥), 2012: 1,45 Tr ₫(8,85 N JP¥), 2013: 1,3 Tr ₫(7,93 N JP¥), 2014: 1,31 Tr ₫(7,98 N JP¥), 2015: 1,31 Tr ₫(7,98 N JP¥), 2016: 1,15 Tr ₫(6,99 N JP¥), 2017: 1,14 Tr ₫(6,94 N JP¥) và 2018: 1,09 Tr ₫(6,66 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫164K (₫115K - ₫380K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.04M (₫490K - ₫1.64M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫105K (₫49.2K - ₫197K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫815K (₫656K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.3K (₫18K - ₫49.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.7M (₫12.3M - ₫41M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ