Giá nhà hàng tại Nhật Bản

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nhật Bản không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nhật Bản là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nhật Bản?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 164 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 123 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 984 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 148 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Nhật Bản, bao gồm cả Cà phê, chai nước, Burger King hoặc quán bar tương tự, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, or bia nhập khẩu


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Nhật Bản và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,61 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,1 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,64 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nhật Bản là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nhật Bản

Giá: Kyōto   Ōsaka   Sapporo   Sendai   Tokyo   Yokohama   Chiba   Kawasaki   Nara   Hiroshima  


Giá nhà hàng rẻ ₫164K (₫98.4K - ₫278K)

nhà hàng rẻ

₫164K (₫98.4K - ₫278K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫73.8K (₫41K - ₫127K)

bia địa phương

₫73.8K (₫41K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫73.1K (₫29.5K - ₫123K)

Cà phê

₫73.1K (₫29.5K - ₫123K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫18.4K (₫16.4K - ₫32.8K)

chai nước

₫18.4K (₫16.4K - ₫32.8K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫123K (₫107K - ₫148K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫123K (₫107K - ₫148K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫25.3K (₫18K - ₫49.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.3K (₫18K - ₫49.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Nhật Bản
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Nhật Bản:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫164K (¥1K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫984K (¥6K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫123K (¥750)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫73.8K (¥450)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫97.7K (¥596)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫25.3K (¥154)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫18.4K (¥112)
  8. Cà phê cappuccino ₫73.1K (¥446)
  9. Cà phê espresso ₫51.1K (¥312)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫36.9K (¥225)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 60,7 N ₫(370 JP¥), 2012: 59 N ₫(360 JP¥), 2013: 59,8 N ₫(365 JP¥), 2014: 60,8 N ₫(371 JP¥), 2015: 61,4 N ₫(374 JP¥), 2016: 61,9 N ₫(378 JP¥), 2017: 64,2 N ₫(392 JP¥) và 2018: 63 N ₫(384 JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 820 N ₫(5 N JP¥), 2011: 656 N ₫(4 N JP¥), 2012: 656 N ₫(4 N JP¥), 2013: 725 N ₫(4,42 N JP¥), 2014: 656 N ₫(4 N JP¥), 2015: 820 N ₫(5 N JP¥), 2016: 820 N ₫(5 N JP¥), 2017: 738 N ₫(4,5 N JP¥) và 2018: 656 N ₫(4 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 49,2 N ₫(300 JP¥), 2011: 86,1 N ₫(525 JP¥), 2012: 82 N ₫(500 JP¥), 2013: 62,3 N ₫(380 JP¥), 2014: 63,9 N ₫(390 JP¥), 2015: 65,6 N ₫(400 JP¥), 2016: 57,4 N ₫(350 JP¥), 2017: 82 N ₫(500 JP¥) và 2018: 65,6 N ₫(400 JP¥).

Nhật Bản thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Nhật Bản không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 19,1 N ₫(116 JP¥), 2011: 23,4 N ₫(143 JP¥), 2012: 21,4 N ₫(131 JP¥), 2013: 23,1 N ₫(141 JP¥), 2014: 21,9 N ₫(134 JP¥), 2015: 22,5 N ₫(137 JP¥), 2016: 21,1 N ₫(129 JP¥), 2017: 22,9 N ₫(139 JP¥) và 2018: 21,3 N ₫(130 JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 18,3 N ₫(112 JP¥), 2011: 19,4 N ₫(118 JP¥), 2012: 18,6 N ₫(113 JP¥), 2013: 17,7 N ₫(108 JP¥), 2014: 17,6 N ₫(108 JP¥), 2015: 17,7 N ₫(108 JP¥), 2016: 17,4 N ₫(106 JP¥), 2017: 17,7 N ₫(108 JP¥) và 2018: 17 N ₫(104 JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com