Giá cả tại Kamakura

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kamakura? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kamakura.

Kamakura thay đổi giá cả hikersbay.com
Kamakura Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Kamakura là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kamakura có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Kamakura: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Kamakura: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,601 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,01 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,66 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Kamakura thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 28%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kamakura, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 43%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.

Khách sạn có đắt không tại Kamakura? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kamakura?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫2.97M (¥17.8K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.64M (¥15.9K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.16M (¥6.98K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫3.3M (¥19.8K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.89M (¥23.4K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫8.76M (¥52.7K) tại Nhật Bản


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kamakura? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kamakura không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Kamakura, chẳng hạn như: cà chua, Chuối, Bia, bia nước ngoài, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kamakura không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kamakura là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kamakura?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 166 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 116 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 915 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 116 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kamakura, bao gồm cả cà chua, Chuối, Bia, bia nước ngoài, or Trứng


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kamakura trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kamakura

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kamakura

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kamakura

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kamakura

Kamakura - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.53M (₫2.58M - ₫6.65M)

Phí

₫4.53M (₫2.58M - ₫6.65M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫831K (₫665K - ₫998K)

Internet

₫831K (₫665K - ₫998K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫964K (₫497K - ₫1.66M)

quần Jean

₫964K (₫497K - ₫1.66M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫54.2M

thu nhập trung bình

₫54.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫11.6M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.6M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫20M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫41.6K (₫20.2K - ₫83.1K)

bánh mì

₫41.6K (₫20.2K - ₫83.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫333K (₫133K - ₫499K)

Pho mát

₫333K (₫133K - ₫499K)
2,1% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫82.7K (₫48.2K - ₫147K)

Gạo

₫82.7K (₫48.2K - ₫147K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫101K (₫49.9K - ₫183K)

cà chua

₫101K (₫49.9K - ₫183K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫54K (₫33.3K - ₫99.8K)

Chuối

₫54K (₫33.3K - ₫99.8K)
27% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫166K (₫166K - ₫416K)

Rượu

₫166K (₫166K - ₫416K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫166K (₫83.1K - ₫183K)

nhà hàng rẻ

₫166K (₫83.1K - ₫183K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫58.2K (₫35.7K - ₫133K)

bia địa phương

₫58.2K (₫35.7K - ₫133K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫59.6K (₫29.9K - ₫66.5K)

Cà phê

₫59.6K (₫29.9K - ₫66.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫19K (₫16.6K - ₫24.9K)

chai nước

₫19K (₫16.6K - ₫24.9K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫116K (₫83.1K - ₫125K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫116K (₫83.1K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫24.9K (₫16.6K - ₫33.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫24.9K (₫16.6K - ₫33.3K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kamakura

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫35.6K (¥214)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫41.6K (¥250)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫55.2K (¥332)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫333K (¥2K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.5K (¥135)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫166K (¥1K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.1K (¥271)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫58.2K (¥350)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫98.1K (¥590)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫166K (¥1K)
  11. Táo (1kg) ₫123K (¥738)
  12. Cam (1kg) ₫67.3K (¥405)
  13. Khoai tây (1kg) ₫67.8K (¥408)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫33K (¥198)
  15. Một kg gạo trắng ₫82.7K (¥498)
  16. Cà chua (1kg) ₫101K (¥606)
  17. Chuối (1kg) ₫54K (¥325)
  18. Hành tây (1kg) ₫70.4K (¥424)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫416K (¥2.5K)

Giá Trong Nhà Hàng Kamakura

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫166K (¥1K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫915K (¥5.5K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫116K (¥700)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫58.2K (¥350)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫83.1K (¥500)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫24.9K (¥150)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫19K (¥114)
  8. Cà phê cappuccino ₫59.6K (¥358)

Chi Phí Sinh Hoạt Kamakura

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫36.6K (¥220)
  2. Xăng (1 lít) ₫28.8K (¥173)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫556M (¥3.34M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.6M (¥70K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.31M (¥50K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.9M (¥150K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20M (¥120K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.53M (¥27.2K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫831K (¥5K)
  10. numb_34 ₫642K (¥3.86K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫964K (¥5.8K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫790K (¥4.75K)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.53M (¥9.2K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.99M (¥12K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫392M (¥2.36M)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.54M (¥27.3K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫333M (¥2M)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫54.2M (¥326K)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1,7%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫83.1K (¥500)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫64.7K (¥389)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫532K (¥3.2K)

Chi Phí Giải Trí Kamakura

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫308K (¥1.85K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nhật Bản là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nhật Bản

Giá: Kyōto   Ōsaka   Sapporo   Sendai   Tokyo   Yokohama   Chiba   Kawasaki   Nara   Hiroshima  

Chi phí sống tại Nhật Bản: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Nhật Bản với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫116K (₫83.1K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫831K (₫665K - ₫998K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫19K (₫16.6K - ₫24.9K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.6M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫101K (₫49.9K - ₫183K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ