Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Fujisawa? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Fujisawa.
Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,61 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,1 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,64 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Fujisawa nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 55%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Fujisawa thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 40%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 24%.
Khách sạn có đắt không tại Fujisawa? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Fujisawa?
Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫2.32M (¥14.2K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.26M (¥13.8K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.17M (¥7.11K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫3.03M (¥18.5K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.26M (¥19.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫9.12M (¥55.6K) tại Nhật Bản
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Fujisawa không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Fujisawa là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Fujisawa?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 164 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 131 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 902 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 115 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Fujisawa, bao gồm cả cà chua, Sữa, Thuốc lá, cam, or rau diếp
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Fujisawa trong các nước lân cận? Xem giá tại: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.
Phí
₫3.28M (₫2.54M - ₫8.16M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫800K (₫656K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫951K (₫490K - ₫1.64M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫38.9K (₫19.9K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫284K (₫131K - ₫820K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫81.6K (₫47.5K - ₫164K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫99.3K (₫49.2K - ₫180K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫53.3K (₫32.8K - ₫98.4K)
25% hơn nước Mỹ
Rượu
₫164K (₫115K - ₫410K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫164K (₫82K - ₫328K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫57.4K (₫35.2K - ₫131K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫80.3K (₫29.5K - ₫98.4K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫19K (₫16.4K - ₫24.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫131K (₫107K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.6K (₫16.4K - ₫32.8K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Fujisawa
Giá Trong Nhà Hàng Fujisawa
Chi Phí Sinh Hoạt Fujisawa
Chi Phí Giải Trí Fujisawa
Giá: Kyōto Ōsaka Sapporo Sendai Tokyo Yokohama Chiba Kawasaki Nara Hiroshima
chai nước
₫19K (₫16.4K - ₫24.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫164K (₫82K - ₫328K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.28M (₫2.54M - ₫8.16M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫131K (₫107K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫38.9K (₫19.9K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ