Giá cả tại Spelle, Emsland, Lower Saxony

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Spelle, Emsland, Lower Saxony? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Spelle, Emsland, Lower Saxony.

Spelle, Emsland, Lower Saxony thay đổi giá cả hikersbay.com
Spelle, Emsland, Lower Saxony Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Spelle, Emsland, Lower Saxony? Spelle, Emsland, Lower Saxony - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Spelle, Emsland, Lower Saxony: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Spelle, Emsland, Lower Saxony: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 16 hours ago)

Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Spelle, Emsland, Lower Saxony so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 19%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở Spelle, Emsland, Lower Saxony thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 19%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 17%.

Khách sạn có đắt không tại Spelle, Emsland, Lower Saxony? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Spelle, Emsland, Lower Saxony?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đức là ₫2.33M (€87). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đức tại ₫1.39M (€52). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.13M (€80) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.49M (€93) tại Đức


Có đắt không trong các cửa hàng ở Spelle, Emsland, Lower Saxony? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Spelle, Emsland, Lower Saxony không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Spelle, Emsland, Lower Saxony, chẳng hạn như: hành tây, Khoai tây, nước đóng chai, Sữa, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Spelle, Emsland, Lower Saxony không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Spelle, Emsland, Lower Saxony là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Spelle, Emsland, Lower Saxony?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 483 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 268 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.14 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 214 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 47.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Spelle, Emsland, Lower Saxony, bao gồm cả hành tây, Khoai tây, nước đóng chai, Sữa, or Gạo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Spelle, Emsland, Lower Saxony trong các nước lân cận? Xem giá tại: Luxembourg, Hà Lan, Cộng hòa Séc, Bỉ, and Liechtenstein.

Spelle, Emsland, Lower Saxony - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫7.79M (₫7.29M - ₫8.04M)

Phí

₫7.79M (₫7.29M - ₫8.04M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.29M (₫1.29M - ₫1.29M)

Internet

₫1.29M (₫1.29M - ₫1.29M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.01M (₫804K - ₫2.95M)

quần Jean

₫2.01M (₫804K - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫51K (₫34.9K - ₫107K)

bánh mì

₫51K (₫34.9K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫390K (₫332K - ₫670K)

Pho mát

₫390K (₫332K - ₫670K)
19% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫74.5K (₫58.7K - ₫80.4K)

Gạo

₫74.5K (₫58.7K - ₫80.4K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫78.3K (₫34.6K - ₫134K)

cà chua

₫78.3K (₫34.6K - ₫134K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫36.7K (₫34.6K - ₫77.7K)

Chuối

₫36.7K (₫34.6K - ₫77.7K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫134K (₫80.4K - ₫161K)

Rượu

₫134K (₫80.4K - ₫161K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫483K (₫268K - ₫670K)

nhà hàng rẻ

₫483K (₫268K - ₫670K)
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫107K (₫69.7K - ₫142K)

bia địa phương

₫107K (₫69.7K - ₫142K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫68.4K (₫40.2K - ₫85.8K)

Cà phê

₫68.4K (₫40.2K - ₫85.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫41.6K (₫32.2K - ₫53.6K)

chai nước

₫41.6K (₫32.2K - ₫53.6K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫268K (₫268K - ₫268K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫268K (₫268K - ₫268K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫47.4K (₫40.2K - ₫53.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫47.4K (₫40.2K - ₫53.6K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Spelle, Emsland, Lower Saxony

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.4K (€1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫51K (€1.9)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫88.1K (€3.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫390K (€14.6)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫32.4K (€1.2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫134K (€5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫22.1K (€0.83)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫34.7K (€1.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫217K (€8.1)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫401K (€15)
  11. Táo (1kg) ₫74.8K (€2.8)
  12. Cam (1kg) ₫53.4K (€2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫41.9K (€1.6)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫58.8K (€2.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫74.5K (€2.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫78.3K (€2.9)
  17. Chuối (1kg) ₫36.7K (€1.4)
  18. Hành tây (1kg) ₫38.8K (€1.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫419K (€15.6)

Giá Trong Nhà Hàng Spelle, Emsland, Lower Saxony

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫483K (€18)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.14M (€80)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫268K (€10)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫107K (€4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫80.4K (€3)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫47.4K (€1.8)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫41.6K (€1.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫68.4K (€2.6)

Chi Phí Sinh Hoạt Spelle, Emsland, Lower Saxony

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.64M (€98)
  2. 1 đôi giày da nam ₫3.31M (€123)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫483M (€18K)
  4. Xăng (1 lít) ₫46.3K (€1.7)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫729M (€27.2K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫7.79M (€291)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫NaN (€NaN)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.29M (€48)
  9. numb_34 ₫402K (€15)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (€NaN)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫155K (€5.8)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫50.9K (€1.9)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫804K (€30)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.01M (€75)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.51M (€56)

Chi Phí Giải Trí Spelle, Emsland, Lower Saxony

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫415K (€15.5)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đức là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đức

Giá: Berlin   Bielefeld   Bremen   Köln   Dresden   Essen   Hamburg   Leipzig   Mannheim   München  

Chi phí sống tại Đức: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đức với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫390K (₫332K - ₫670K)
19% hơn nước Mỹ

chai nước

₫41.6K (₫32.2K - ₫53.6K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫107K (₫69.7K - ₫142K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫36.7K (₫34.6K - ₫77.7K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫268K (₫268K - ₫268K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ