Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tampere? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tampere.
Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Tampere nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Tampere thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 23%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7,1%.
Khách sạn có đắt không tại Tampere? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tampere?
Giá trung bình của chỗ ở tại Phần Lan là ₫2.68M (€97). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Phần Lan tại ₫1.31M (€48). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.26M (€82) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.96M (€107) tại Phần Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫30.8M (€1.12K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tampere không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tampere là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tampere?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 330 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.07 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 413 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 72 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tampere, bao gồm cả bánh mì, Thuốc lá, nước đóng chai, ức gà, or cà chua
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tampere trong các nước lân cận? Xem giá tại: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.
Phí
₫1.98M (₫1.28M - ₫2.73M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫559K (₫358K - ₫826K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.17M (₫964K - ₫2.89M)
63% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫72.8M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22.2M (₫20.7M - ₫24.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.1M (₫22.9M - ₫27.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫71.1K (₫38.3K - ₫145K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫206K (₫121K - ₫413K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.1K (₫30.3K - ₫71.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫90.3K (₫54.5K - ₫138K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫49.3K (₫41.3K - ₫55.1K)
16% hơn nước Mỹ
Rượu
₫358K (₫275K - ₫441K)
Giá cả ở 5,7% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫330K (₫275K - ₫413K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫207K (₫193K - ₫220K)
36% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫113K (₫82.6K - ₫220K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫74.7K (₫27.5K - ₫138K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫240K - ₫275K)
1,2% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72K (₫41.3K - ₫96.4K)
14% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tampere
Giá Trong Nhà Hàng Tampere
Chi Phí Sinh Hoạt Tampere
Chi Phí Giải Trí Tampere
Giá: Espoo Helsinki Kirkkonummi Kuopio Lahti Oulu Pori Porvoo Rauma Rovaniemi
Chuối
₫49.3K (₫41.3K - ₫55.1K)
16% hơn nước Mỹ
chai nước
₫74.7K (₫27.5K - ₫138K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Pho mát
₫206K (₫121K - ₫413K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.17M (₫964K - ₫2.89M)
63% hơn nước Mỹ
Phí
₫1.98M (₫1.28M - ₫2.73M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫90.3K (₫54.5K - ₫138K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ