Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kemi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kemi.
Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Kemi tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 9,4%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 17%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kemi, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 9,1%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 17%.
Khách sạn có đắt không tại Kemi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kemi?
Giá trung bình của chỗ ở tại Phần Lan là ₫2.72M (€99). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.51M (€91) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.22M (€117) tại Phần Lan
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kemi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kemi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kemi?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 427 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 296 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.48 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 385 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kemi, bao gồm cả Bia, Sữa, cà chua, bánh mì, or Chuối
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kemi trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.
Phí
₫2.72M (₫2.2M - ₫4.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫574K (₫275K - ₫963K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.05M (₫1.38M - ₫2.48M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫61.2K (₫41.3K - ₫138K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫207K (₫164K - ₫550K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫71.9K (₫31.6K - ₫110K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫100K (₫41.3K - ₫138K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫47.7K (₫35.5K - ₫82.6K)
12% hơn nước Mỹ
Rượu
₫330K (₫275K - ₫413K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫427K (₫330K - ₫688K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫193K (₫162K - ₫220K)
27% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫112K (₫82.6K - ₫165K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫27.5K (₫27.5K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫296K (₫275K - ₫413K)
8,8% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫73.6K (₫60.5K - ₫96.3K)
17% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kemi
Giá Trong Nhà Hàng Kemi
Chi Phí Sinh Hoạt Kemi
Chi Phí Giải Trí Kemi
Giá: Espoo Helsinki Kirkkonummi Kuopio Lahti Oulu Pori Porvoo Rauma Rovaniemi
bánh mì
₫61.2K (₫41.3K - ₫138K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.72M (₫2.2M - ₫4.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫427K (₫330K - ₫688K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫47.7K (₫35.5K - ₫82.6K)
12% hơn nước Mỹ