Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jyväskylä? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jyväskylä.
Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00376 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0376 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Jyväskylä so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 25%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 6,4%. Chi phí sinh hoạt tại Jyväskylä có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Jyväskylä? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Jyväskylä?
Giá trung bình của chỗ ở tại Phần Lan là ₫2.66M (€100). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.32M (€87) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.53M (€95) tại Phần Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.6M (€173)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jyväskylä không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jyväskylä là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jyväskylä?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 319 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 238 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 293 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jyväskylä, bao gồm cả bánh mì, Trứng, Gạo, nước đóng chai, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Jyväskylä không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.
Phí
₫6.17M (₫2.55M - ₫9.62M)
18% hơn nước Mỹ
Internet
₫599K (₫266K - ₫799K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.21M (₫1.2M - ₫2.66M)
66% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫68M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.5M (₫14.6M - ₫21.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫23.1M (₫18.6M - ₫26.6M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47K (₫39.9K - ₫71.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫198K (₫133K - ₫346K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫42.6K (₫26.4K - ₫58.3K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫102K (₫62.6K - ₫141K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.7K (₫26.6K - ₫79.9K)
Giá cả ở 6,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫226K (₫125K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫319K (₫266K - ₫479K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫146K (₫133K - ₫213K)
Giá cả ở 3,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫106K (₫93.2K - ₫133K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫35.7K (₫18.6K - ₫53.2K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫238K (₫213K - ₫257K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.4K (₫37.3K - ₫79.9K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Jyväskylä
Giá Trong Nhà Hàng Jyväskylä
Chi Phí Sinh Hoạt Jyväskylä
Chi Phí Giải Trí Jyväskylä
Giá: Espoo Helsinki Kirkkonummi Kuopio Lahti Oulu Pori Porvoo Rauma Rovaniemi
Internet
₫599K (₫266K - ₫799K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫6.17M (₫2.55M - ₫9.62M)
18% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.4K (₫37.3K - ₫79.9K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫42.6K (₫26.4K - ₫58.3K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫102K (₫62.6K - ₫141K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.5M (₫14.6M - ₫21.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ