Giá cả tại Joensuu

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Joensuu? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Joensuu.

Joensuu thay đổi giá cả hikersbay.com
Joensuu Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Joensuu? Joensuu - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Joensuu - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Joensuu: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Joensuu nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 13%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Joensuu thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 44%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7,8%.

Khách sạn có đắt không tại Joensuu? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Joensuu?

Giá trung bình của chỗ ở tại Phần Lan là ₫2.46M (€90). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Phần Lan tại ₫1.29M (€47). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.89M (€69) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.87M (€105) tại Phần Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.18M (€153)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Joensuu? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Joensuu không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Joensuu, chẳng hạn như: Bia, cam, Sữa, ức gà, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Joensuu không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Joensuu là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Joensuu?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 409 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 198 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.77 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 327 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 45.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Joensuu, bao gồm cả Bia, cam, Sữa, ức gà, or Chuối


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Joensuu trong các nước lân cận? Xem giá tại: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Joensuu

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Joensuu

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Joensuu

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Joensuu

Joensuu - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.46M

Phí

₫5.46M
4,2% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫709K (₫546K - ₫928K)

Internet

₫709K (₫546K - ₫928K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫123M

thu nhập trung bình

₫123M
5,8% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫15.7M (₫13.6M - ₫17.7M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫15.7M (₫13.6M - ₫17.7M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫20.2M (₫18.6M - ₫21.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20.2M (₫18.6M - ₫21.8M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫75K (₫68.2K - ₫81.9K)

bánh mì

₫75K (₫68.2K - ₫81.9K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫205K (₫164K - ₫246K)

Pho mát

₫205K (₫164K - ₫246K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫49.4K (₫30.6K - ₫68.2K)

Gạo

₫49.4K (₫30.6K - ₫68.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫136K

cà chua

₫136K
9,4% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫42.2K (₫36.8K - ₫48.8K)

Chuối

₫42.2K (₫36.8K - ₫48.8K)
Giá cả ở 1,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫409K (₫246K - ₫491K)

nhà hàng rẻ

₫409K (₫246K - ₫491K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫164K (₫164K - ₫164K)

bia địa phương

₫164K (₫164K - ₫164K)
7,2% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫75K (₫68.2K - ₫81.9K)

Cà phê

₫75K (₫68.2K - ₫81.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫36.4K (₫27.3K - ₫54.6K)

chai nước

₫36.4K (₫27.3K - ₫54.6K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫198K (₫164K - ₫232K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫198K (₫164K - ₫232K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫45.5K (₫27.3K - ₫68.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫45.5K (₫27.3K - ₫68.2K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Joensuu

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫36.8K (€1.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫75K (€2.8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫90.9K (€3.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫205K (€7.5)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫32.6K (€1.2)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫86K (€3.2)
  7. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫259K (€9.5)
  8. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫300K (€11)
  9. Táo (1kg) ₫81.9K (€3)
  10. Cam (1kg) ₫54.6K (€2)
  11. Khoai tây (1kg) ₫38.9K (€1.4)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫32.5K (€1.2)
  13. Một kg gạo trắng ₫49.4K (€1.8)
  14. Cà chua (1kg) ₫136K (€5)
  15. Chuối (1kg) ₫42.2K (€1.5)
  16. Hành tây (1kg) ₫81.9K (€3)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫682K (€25)

Giá Trong Nhà Hàng Joensuu

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫409K (€15)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.77M (€65)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫198K (€7.3)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫164K (€6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫157K (€5.8)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫45.5K (€1.7)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫36.4K (€1.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫75K (€2.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Joensuu

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫79.1K (€2.9)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.43M (€53)
  3. Xăng (1 lít) ₫56.9K (€2.1)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫15.7M (€575)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫14.3M (€525)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22.1M (€810)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.2M (€740)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.46M (€200)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.91M (€180)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫709K (€26)
  11. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫46.6M (€1.71K)
  12. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫53.9M (€1.98K)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫123M (€4.5K)
  14. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,2%
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫56.8K (€2.1)

Joensuu chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Joensuu Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Joensuu

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.09M (€40)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫355K (€13)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Phần Lan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Phần Lan

Giá: Espoo   Helsinki   Kirkkonummi   Kuopio   Lahti   Oulu   Pori   Porvoo   Rauma   Rovaniemi  

Chi phí sống tại Phần Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Phần Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫123M
5.8% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫198K (₫164K - ₫232K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫42.2K (₫36.8K - ₫48.8K)
Giá cả ở 1.2% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫205K (₫164K - ₫246K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫15.7M (₫13.6M - ₫17.7M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ