Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Eura? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Eura.
Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00376 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0376 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Eura so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 9,7%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 14%. Chi phí sinh hoạt tại Eura có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 27%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Eura không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Eura là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Eura?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 399 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 266 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.4 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 426 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 71.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Eura, bao gồm cả ức gà, Chuối, Rượu, Sữa, or Khoai tây
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Eura trong các nước lân cận? Xem giá tại: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.
Phí
₫2.79M (₫1.81M - ₫6.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫501K (₫319K - ₫799K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.12M (₫1.28M - ₫2.93M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫153M
33% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫75.5K (₫34.6K - ₫106K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫208K (₫150K - ₫426K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫67.9K (₫37.3K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫51.9K - ₫186K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.1K (₫33.3K - ₫79.9K)
8,3% hơn nước Mỹ
Rượu
₫373K (₫266K - ₫530K)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫399K (₫319K - ₫666K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫213K (₫133K - ₫266K)
40% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫119K (₫69.2K - ₫160K)
Giá cả ở 7,7% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫48.7K (₫34.6K - ₫79.9K)
Giá cả ở 6,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫266K (₫240K - ₫319K)
Giá cả ở 2,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫71.6K (₫47.9K - ₫106K)
13% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Eura
Giá Trong Nhà Hàng Eura
Chi Phí Sinh Hoạt Eura
Chi Phí Giải Trí Eura
Giá: Espoo Helsinki Kirkkonummi Kuopio Lahti Oulu Pori Porvoo Rauma Rovaniemi
Chuối
₫46.1K (₫33.3K - ₫79.9K)
8.3% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫266K (₫240K - ₫319K)
Giá cả ở 2.4% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫153M
33% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫119K (₫69.2K - ₫160K)
Giá cả ở 7.7% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.12M (₫1.28M - ₫2.93M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Pho mát
₫208K (₫150K - ₫426K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ