Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kunda? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kunda.
Tiền tệ trong Estonia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Kunda thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 31%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 27%. Chi phí sinh hoạt ở Kunda thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 23%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 34%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kunda không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kunda là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kunda?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 265 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 212 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.48 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 212 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 48.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kunda, bao gồm cả bánh mì, nước đóng chai, Trứng, hành tây, or Pho mát
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Kunda trong các nước lân cận? Xem giá tại: Latvia, Åland, Phần Lan, Litva, and Thụy Điển.
Phí
₫7.11M (₫4.92M - ₫12.3M)
36% hơn nước Mỹ
Internet
₫752K (₫662K - ₫1.06M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.71M (₫2.12M - ₫3.18M)
gấp đôi so với nước Mỹ
bánh mì
₫27.7K (₫20.9K - ₫39.7K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫270K (₫175K - ₫344K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫53.8K (₫23.6K - ₫68.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫70.5K (₫26.5K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.3K (₫29.1K - ₫53K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫159K - ₫265K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫265K (₫172K - ₫477K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫106K (₫106K - ₫156K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫84.6K (₫66.2K - ₫106K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫51.3K (₫28.9K - ₫79.4K)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫212K (₫185K - ₫215K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫48.5K (₫26.5K - ₫79.4K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kunda
Giá Trong Nhà Hàng Kunda
Chi Phí Sinh Hoạt Kunda
Chi Phí Giải Trí Kunda
Giá: Rakvere Tallinn Tartu Narva Pärnu Sillamäe Maardu Viljandi Johvi Kuressaare
Pho mát
₫270K (₫175K - ₫344K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫70.5K (₫26.5K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.11M (₫4.92M - ₫12.3M)
36% hơn nước Mỹ