Giá cả tại Ayia Napa

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ayia Napa? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ayia Napa.

Ayia Napa thay đổi giá cả hikersbay.com
Ayia Napa Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Ayia Napa là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Ayia Napa có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Ayia Napa: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Ayia Napa: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Síp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00367 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0367 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 272 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Ayia Napa? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ayia Napa?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Síp là ₫3.19M (€117). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.05M (€39) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫743K (€27). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Síp tại ₫1.84M (€67). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.66M (€98) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.13M (€115) tại Cộng hòa Síp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.01M (€147)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ayia Napa? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ayia Napa không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Ayia Napa, chẳng hạn như: nước đóng chai, Thuốc lá, Sữa, Gạo, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: 5 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ayia Napa không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ayia Napa là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ayia Napa?

Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 272 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.63 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 150 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ayia Napa, bao gồm cả nước đóng chai, Thuốc lá, Sữa, Gạo, or cà chua


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Ayia Napa trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Liban, Palestine, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, and Israel.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ayia Napa

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ayia Napa

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ayia Napa

Ayia Napa - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá quần Jean ₫1.91M

quần Jean

₫1.91M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫25.9M

thu nhập trung bình

₫25.9M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫59.9K (₫54.5K - ₫65.4K)

bánh mì

₫59.9K (₫54.5K - ₫65.4K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫197K (₫191K - ₫204K)

Pho mát

₫197K (₫191K - ₫204K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫54.5K

Gạo

₫54.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫54.2K

cà chua

₫54.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫75.2K

bia địa phương

₫75.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫50.1K

Cà phê

₫50.1K
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫52.3K (₫50.1K - ₫54.5K)

chai nước

₫52.3K (₫50.1K - ₫54.5K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫272K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫272K
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫38.7K (₫27.2K - ₫50.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫38.7K (₫27.2K - ₫50.1K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ayia Napa

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49K (€1.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫59.9K (€2.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫98K (€3.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫197K (€7.3)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫34K (€1.3)
  6. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫117K (€4.3)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫191K (€7)
  8. Một kg gạo trắng ₫54.5K (€2)
  9. Cà chua (1kg) ₫54.2K (€2)

Giá Trong Nhà Hàng Ayia Napa

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.63M (€60)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫272K (€10)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫75.2K (€2.8)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫125K (€4.6)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫38.7K (€1.4)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫52.3K (€1.9)
  7. Cà phê cappuccino ₫50.1K (€1.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Ayia Napa

  1. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫25.9M (€950)
  2. Xăng (1 lít) ₫41.8K (€1.5)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫705M (€25.9K)
  4. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.91M (€70)
  5. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.36M (€50)

Ayia Napa chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Ayia Napa Chi Phí Sinh Hoạt

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Síp là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Cộng hòa Síp là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Cộng hòa Síp

Giá: Cộng hoà Síp   Bắc Síp   Larnaca   Limassol   Nicosia   Famagusta   Protaras   Paphos   Strovolos   Tseri   Egkomi   Paralimni  

Chi phí sống tại Cộng hòa Síp: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Cộng hòa Síp với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫59.9K (₫54.5K - ₫65.4K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫50.1K
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.91M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo