Giá cả và chi phí giải trí tại Bhutan

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Bhutan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Bhutan Rupee Ấn Độ (INR ₹). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,332 Rupee Ấn Độ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,32 Rupee Ấn Độ. Và ngược lại: Với 10 Rupee Ấn Độ bạn có thể nhận được 3,01 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Bhutan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Bhutan

Giá: Thimphu   Punākha   Kanglung   Paro   Bumthang  


Giá thể thao và giải trí tại Bhutan:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.25M (₹4.17K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫376K (₹1.25K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫90.3K (₹300)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.05M (₫3.46M - ₫11.3M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫94.8K (₫60.2K - ₫146K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫75.3K (₫75.3K - ₫90.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫4.52K (₫3.01K - ₫6.02K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫11.2M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫39.1K (₫21.1K - ₫75.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ