Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ypres (Ieper)? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ypres (Ieper).
Tiền tệ trong Bỉ euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ypres (Ieper) thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 28%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 16%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Ypres (Ieper), nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 16%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ypres (Ieper) không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ypres (Ieper) là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ypres (Ieper)?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 349 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 241 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.72 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 225 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 74.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ypres (Ieper), bao gồm cả Thuốc lá, Gạo, bánh mì, cà chua, or cam
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ypres (Ieper) không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Luxembourg, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Pháp.
Phí
₫6.25M (₫4.56M - ₫11.1M)
20% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.14M (₫804K - ₫1.61M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.28M (₫1.21M - ₫2.95M)
71% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫46.6K (₫26.8K - ₫66.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫279K (₫134K - ₫670K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫62.5K (₫23.9K - ₫134K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.4K (₫40.2K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫51.8K (₫34.9K - ₫67K)
22% hơn nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫134K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫349K (₫268K - ₫536K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫113K (₫67K - ₫134K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫98.3K (₫59K - ₫161K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫64.6K (₫53.6K - ₫134K)
23% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.5K (₫53.6K - ₫85.8K)
18% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ypres (Ieper)
Giá Trong Nhà Hàng Ypres (Ieper)
Chi Phí Sinh Hoạt Ypres (Ieper)
Chi Phí Giải Trí Ypres (Ieper)
Giá: Antwerpen Thành phố Bruxelles Charleroi Genk Courtrai Leuven Mechelen Roeselare Liège Aalst
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.5K (₫53.6K - ₫85.8K)
18% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫134K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫279K (₫134K - ₫670K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ