Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nivelles? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nivelles.
Tiền tệ trong Bỉ euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Nivelles nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 7,5%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Nivelles thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 6,3%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Nivelles? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nivelles?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bỉ là ₫2.32M (€87). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bỉ tại ₫1.79M (€67). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.24M (€84) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.61M (€98) tại Bỉ
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nivelles không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nivelles là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nivelles?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 320 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 250 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 214 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nivelles, bao gồm cả Táo, cà chua, Chuối, Bia, or Thuốc lá
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Nivelles trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Luxembourg, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Pháp.
Phí
₫4.97M (₫3.07M - ₫7.48M)
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.24M (₫881K - ₫2.14M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.41M (₫1.58M - ₫3.04M)
81% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫57.6K (₫30K - ₫80.1K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫390K (₫240K - ₫1.34M)
19% hơn nước Mỹ
Gạo
₫52K (₫26.7K - ₫93.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫75K (₫26.7K - ₫107K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.8K (₫26.7K - ₫80.1K)
7,2% hơn nước Mỹ
Rượu
₫187K (₫134K - ₫240K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫320K (₫320K - ₫534K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫107K (₫93.5K - ₫160K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫86.8K (₫26.7K - ₫107K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫67.6K (₫53.4K - ₫80.1K)
29% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫250K (₫214K - ₫294K)
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫76.5K (₫66.8K - ₫107K)
21% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Nivelles
Giá Trong Nhà Hàng Nivelles
Chi Phí Sinh Hoạt Nivelles
Chi Phí Giải Trí Nivelles
Giá: Antwerpen Thành phố Bruxelles Charleroi Genk Courtrai Leuven Mechelen Roeselare Liège Aalst
Cà phê
₫86.8K (₫26.7K - ₫107K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫390K (₫240K - ₫1.34M)
19% hơn nước Mỹ
Rượu
₫187K (₫134K - ₫240K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.97M (₫3.07M - ₫7.48M)
Giá cả ở 5.1% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫75K (₫26.7K - ₫107K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ