Giá cả tại Geel

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Geel? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Geel.

Giá siêu thị ở Geel là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Geel có cao hơn so với nước Mỹ không? Geel - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Geel: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 5 hours ago)

Tiền tệ trong Bỉ euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Geel nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 20%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Geel thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.

Khách sạn có đắt không tại Geel? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Geel?

Giá trung bình của chỗ ở tại Bỉ là ₫3.43M (€129). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.1M (€117) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.95M (€149) tại Bỉ


Có đắt không trong các cửa hàng ở Geel? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Geel không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Geel, chẳng hạn như: Thịt bò, Thuốc lá, hành tây, Khoai tây, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Geel không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Geel là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Geel?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 477 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 291 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.12 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 167 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 65.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Geel, bao gồm cả Thịt bò, Thuốc lá, hành tây, Khoai tây, or Gạo


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Geel trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Luxembourg, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Pháp.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Geel

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Geel

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Geel

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Geel

Geel - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.79M (₫3.52M - ₫9.27M)

Phí

₫5.79M (₫3.52M - ₫9.27M)
11% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.42M (₫1.06M - ₫1.85M)

Internet

₫1.42M (₫1.06M - ₫1.85M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.49M (₫1.59M - ₫3.18M)

quần Jean

₫2.49M (₫1.59M - ₫3.18M)
86% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫63.6M

thu nhập trung bình

₫63.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫17.7M (₫7.94M - ₫31.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫17.7M (₫7.94M - ₫31.8M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫13.2M (₫7.94M - ₫18.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.2M (₫7.94M - ₫18.5M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫66.2K (₫33.1K - ₫106K)

bánh mì

₫66.2K (₫33.1K - ₫106K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫415K (₫185K - ₫1.06M)

Pho mát

₫415K (₫185K - ₫1.06M)
27% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫71.7K (₫42.1K - ₫132K)

Gạo

₫71.7K (₫42.1K - ₫132K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫69.7K (₫39.5K - ₫106K)

cà chua

₫69.7K (₫39.5K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫47.9K (₫34.2K - ₫79.4K)

Chuối

₫47.9K (₫34.2K - ₫79.4K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫212K (₫159K - ₫397K)

Rượu

₫212K (₫159K - ₫397K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫477K (₫397K - ₫794K)

nhà hàng rẻ

₫477K (₫397K - ₫794K)
Giá cả ở 6,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫83.4K (₫53K - ₫185K)

bia địa phương

₫83.4K (₫53K - ₫185K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫72.8K (₫66.2K - ₫132K)

Cà phê

₫72.8K (₫66.2K - ₫132K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫62.4K (₫53K - ₫106K)

chai nước

₫62.4K (₫53K - ₫106K)
19% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫291K (₫265K - ₫397K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫291K (₫265K - ₫397K)
6,6% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫65.3K (₫50.3K - ₫106K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫65.3K (₫50.3K - ₫106K)
3,3% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Geel

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.8K (€1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫66.2K (€2.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫63.6K (€2.4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫415K (€15.7)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫13K (€0.49)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫212K (€8)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫59.7K (€2.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫87.1K (€3.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫172K (€6.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫285K (€10.8)
  11. Táo (1kg) ₫66.2K (€2.5)
  12. Cam (1kg) ₫70.2K (€2.6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫46.7K (€1.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫43.8K (€1.7)
  15. Một kg gạo trắng ₫71.7K (€2.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫69.7K (€2.6)
  17. Chuối (1kg) ₫47.9K (€1.8)
  18. Hành tây (1kg) ₫44.8K (€1.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫397K (€15)

Giá Trong Nhà Hàng Geel

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫477K (€18)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.12M (€80)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫291K (€11)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫83.4K (€3.2)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫86.1K (€3.3)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫65.3K (€2.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫62.4K (€2.4)
  8. Cà phê cappuccino ₫72.8K (€2.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Geel

  1. Xăng (1 lít) ₫45K (€1.7)
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫397M (€15K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫17.7M (€667)
  4. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.6M (€625)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.2M (€500)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.79M (€219)
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.42M (€54)
  8. numb_34 ₫590K (€22)
  9. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.49M (€94)
  10. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.15M (€44)
  11. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.25M (€85)
  12. 1 đôi giày da nam ₫3.56M (€135)
  13. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫736M (€27.8K)
  14. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫23.9M (€904)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫563M (€21.3K)
  16. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫63.6M (€2.4K)
  17. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1,5%
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫132K (€5)
  19. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫56.9K (€2.2)
  20. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫794K (€30)

Chi Phí Giải Trí Geel

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫794K (€30)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫344K (€13)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Bỉ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Bỉ

Giá: Antwerpen   Thành phố Bruxelles   Charleroi   Genk   Courtrai   Leuven   Mechelen   Roeselare   Liège   Aalst  

Chi phí sống tại Bỉ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Bỉ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫65.3K (₫50.3K - ₫106K)
3.3% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫477K (₫397K - ₫794K)
Giá cả ở 6.2% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.2M (₫7.94M - ₫18.5M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫212K (₫159K - ₫397K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫72.8K (₫66.2K - ₫132K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.42M (₫1.06M - ₫1.85M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ