Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Bangladesh Taka Bangladesh (BDT). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,47 Taka Bangladesh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,7 Taka Bangladesh. Và ngược lại: Với 10 Taka Bangladesh bạn có thể nhận được 2,13 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bangladesh
Giá: Barisal Dhaka Khulna Rangpur Sylhet Bogra Jessore Mymensingh Tāngāil Rajshahi
Phí
₫765K (₫425K - ₫1.58M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫416K (₫213K - ₫1.06M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫388K (₫128K - ₫765K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.74M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫2.15M (₫1.06M - ₫4.25M)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫3.12M (₫1.7M - ₫5.31M)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Bangladesh:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 19,5 Tr ₫(91,8 N BDT), 2012: 12,8 Tr ₫(60,1 N BDT), 2013: 14,5 Tr ₫(68,2 N BDT), 2014: 19,8 Tr ₫(93,4 N BDT), 2015: 14,3 Tr ₫(67,5 N BDT), 2016: 20,5 Tr ₫(96,7 N BDT), 2017: 20,4 Tr ₫(95,8 N BDT) và 2018: 20,5 Tr ₫(96,7 N BDT)
Thu nhập có tăng trong Bangladesh không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2011: 4,61 Tr ₫(21,7 N BDT), 2012: 6,15 Tr ₫(28,9 N BDT), 2013: 5,86 Tr ₫(27,6 N BDT), 2014: 5,91 Tr ₫(27,8 N BDT), 2015: 5,42 Tr ₫(25,5 N BDT), 2016: 5,77 Tr ₫(27,1 N BDT), 2017: 5,76 Tr ₫(27,1 N BDT) và 2018: 6,13 Tr ₫(28,8 N BDT)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2011: 423 N ₫(1,99 N BDT), 2012: 630 N ₫(2,96 N BDT), 2013: 850 N ₫(4 N BDT), 2014: 762 N ₫(3,58 N BDT), 2015: 620 N ₫(2,92 N BDT), 2016: 638 N ₫(3 N BDT), 2017: 576 N ₫(2,71 N BDT) và 2018: 649 N ₫(3,05 N BDT)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2011: 768 N ₫(3,61 N BDT), 2012: 582 N ₫(2,74 N BDT), 2013: 628 N ₫(2,95 N BDT), 2014: 763 N ₫(3,59 N BDT), 2015: 766 N ₫(3,61 N BDT), 2016: 639 N ₫(3,01 N BDT), 2017: 385 N ₫(1,81 N BDT) và 2018: 505 N ₫(2,37 N BDT)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Bangladesh có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2011: 461 N ₫(2,17 N BDT), 2012: 692 N ₫(3,25 N BDT), 2013: 555 N ₫(2,61 N BDT), 2014: 643 N ₫(3,02 N BDT), 2015: 495 N ₫(2,33 N BDT), 2016: 661 N ₫(3,11 N BDT), 2017: 572 N ₫(2,69 N BDT) và 2018: 457 N ₫(2,15 N BDT)
Internet
₫416K (₫213K - ₫1.06M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.74M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫3.73K (₫3.19K - ₫5.31K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫42.5K (₫21.3K - ₫74.4K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫106K (₫95.7K - ₫170K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫388K (₫128K - ₫765K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ