Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bangladesh không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bangladesh là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bangladesh?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 42.5 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 106 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 213 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 213 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 6.79 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Bangladesh, bao gồm cả chai nước, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, bia địa phương, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, or Cà phê
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bangladesh
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Bangladesh và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Bangladesh Taka Bangladesh (BDT). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,47 Taka Bangladesh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,7 Taka Bangladesh. Và ngược lại: Với 10 Taka Bangladesh bạn có thể nhận được 2,13 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Barisal Dhaka Khulna Rangpur Sylhet Bogra Jessore Mymensingh Tāngāil Rajshahi
nhà hàng rẻ
₫42.5K (₫21.3K - ₫74.4K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫106K (₫53.1K - ₫213K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.3K (₫14.9K - ₫89.3K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫3.73K (₫3.19K - ₫5.31K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫106K (₫95.7K - ₫170K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫6.79K (₫5.31K - ₫10.6K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 41,2 N ₫(194 BDT), 2012: 33,4 N ₫(157 BDT), 2013: 24,1 N ₫(113 BDT), 2014: 26,9 N ₫(126 BDT), 2015: 25,1 N ₫(118 BDT), 2016: 36,4 N ₫(171 BDT), 2017: 31,7 N ₫(149 BDT) và 2018: 31,1 N ₫(146 BDT)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2011: 245 N ₫(1,15 N BDT), 2012: 239 N ₫(1,13 N BDT), 2013: 213 N ₫(1 N BDT), 2014: 213 N ₫(1 N BDT), 2015: 191 N ₫(900 BDT), 2016: 213 N ₫(1 N BDT), 2017: 170 N ₫(800 BDT) và 2018: 159 N ₫(750 BDT)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2011: 46,1 N ₫(217 BDT), 2012: 60,6 N ₫(285 BDT), 2013: 35,1 N ₫(165 BDT), 2014: 63,8 N ₫(300 BDT), 2015: 53,1 N ₫(250 BDT), 2016: 53,1 N ₫(250 BDT), 2017: 53,1 N ₫(250 BDT) và 2018: 63,8 N ₫(300 BDT).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Bangladesh không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2011: 6,39 N ₫(30 BDT), 2012: 7,23 N ₫(34 BDT), 2013: 5,87 N ₫(28 BDT), 2014: 6,2 N ₫(29 BDT), 2015: 4,78 N ₫(23 BDT), 2016: 5,78 N ₫(27 BDT), 2017: 5,17 N ₫(24 BDT) và 2018: 5,79 N ₫(27 BDT)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2011: 3,12 N ₫(14,7 BDT), 2012: 3,54 N ₫(16,6 BDT), 2013: 3,08 N ₫(14,5 BDT), 2014: 3,23 N ₫(15,2 BDT), 2015: 3,27 N ₫(15,4 BDT), 2016: 3,38 N ₫(15,9 BDT), 2017: 3,04 N ₫(14,3 BDT) và 2018: 3,18 N ₫(15 BDT)