Giá cả tại Wels

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Wels? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Wels.

Wels thay đổi giá cả hikersbay.com
Wels Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Wels là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Wels có cao hơn so với nước Mỹ không? Wels - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Wels: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Áo euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Wels thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 28%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 58%. Chi phí sinh hoạt ở Wels thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 32%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7,3%.

Khách sạn có đắt không tại Wels? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Wels?

Giá trung bình của chỗ ở tại Áo là ₫2.23M (€83). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.14M (€80) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.34M (€87) tại Áo


Có đắt không trong các cửa hàng ở Wels? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Wels không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Wels, chẳng hạn như: Thịt bò, hành tây, Thuốc lá, Pho mát, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Wels không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Wels là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Wels?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 322 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 225 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 536 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 241 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 32.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Wels, bao gồm cả Thịt bò, hành tây, Thuốc lá, Pho mát, or nước đóng chai


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Wels trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Slovenia, Cộng hòa Séc, Croatia, Hungary, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Wels

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Wels

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Wels

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Wels

Wels - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫7.98M (₫7.6M - ₫13.4M)

Phí

₫7.98M (₫7.6M - ₫13.4M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫891K (₫536K - ₫1.07M)

Internet

₫891K (₫536K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫938K (₫938K - ₫2.68M)

quần Jean

₫938K (₫938K - ₫2.68M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫56.9M

thu nhập trung bình

₫56.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫14.3M (₫10.7M - ₫18.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.3M (₫10.7M - ₫18.8M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫17.4M (₫16.1M - ₫18.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.4M (₫16.1M - ₫18.8M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫58.7K (₫53.6K - ₫188K)

bánh mì

₫58.7K (₫53.6K - ₫188K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫105K (₫105K - ₫590K)

Pho mát

₫105K (₫105K - ₫590K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫53.6K (₫50.9K - ₫107K)

Gạo

₫53.6K (₫50.9K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫66.8K (₫66.8K - ₫134K)

cà chua

₫66.8K (₫66.8K - ₫134K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫42.9K (₫42.9K - ₫107K)

Chuối

₫42.9K (₫42.9K - ₫107K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Rượu ₫201K (₫161K - ₫402K)

Rượu

₫201K (₫161K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫322K (₫265K - ₫456K)

nhà hàng rẻ

₫322K (₫265K - ₫456K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫121K (₫53.6K - ₫121K)

bia địa phương

₫121K (₫53.6K - ₫121K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫32.2K (₫32.2K - ₫102K)

Cà phê

₫32.2K (₫32.2K - ₫102K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫24.1K (₫24.1K - ₫80.4K)

chai nước

₫24.1K (₫24.1K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫225K (₫188K - ₫268K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫225K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫32.2K (₫32.2K - ₫88.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫32.2K (₫32.2K - ₫88.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Wels

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.5K (€1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫58.7K (€2.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫66.6K (€2.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫105K (€3.9)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫18.8K (€0.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫201K (€7.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫18.8K (€0.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫60.9K (€2.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫134K (€5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫331K (€12.3)
  11. Táo (1kg) ₫61.6K (€2.3)
  12. Cam (1kg) ₫84.9K (€3.2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫65.3K (€2.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫44.9K (€1.7)
  15. Một kg gạo trắng ₫53.6K (€2)
  16. Cà chua (1kg) ₫66.8K (€2.5)
  17. Chuối (1kg) ₫42.9K (€1.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫39.9K (€1.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫536K (€20)

Giá Trong Nhà Hàng Wels

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫322K (€12)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫536K (€20)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫225K (€8.4)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫121K (€4.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫93.8K (€3.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫32.2K (€1.2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫24.1K (€0.9)
  8. Cà phê cappuccino ₫32.2K (€1.2)

Chi Phí Sinh Hoạt Wels

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫61.7K (€2.3)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.32M (€49)
  3. Xăng (1 lít) ₫41.5K (€1.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫676M (€25.2K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.3M (€533)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.1M (€450)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21M (€783)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.4M (€650)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫7.98M (€297)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫891K (€33)
  11. numb_34 ₫716K (€27)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫938K (€35)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.34M (€50)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.34M (€50)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.47M (€55)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫543M (€20.3K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫17M (€633)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫317M (€11.8K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫56.9M (€2.12K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫161K (€6)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.5K (€1.4)
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫643K (€24)

Wels chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Wels Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Wels

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫849K (€32)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫804K (€30)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫326K (€12.2)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Áo là gì? Xem ở đây: Giá cả ở các khu vực và thành phố tại Áo

Giá: Tyrol   Bregenz   Dornbirn   Graz   Innsbruck   Klagenfurt   Leoben   Linz   Salzburg   Viên   Villach  

Chi phí sống tại Áo: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Áo với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫121K (₫53.6K - ₫121K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫58.7K (₫53.6K - ₫188K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫225K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫32.2K (₫32.2K - ₫102K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫322K (₫265K - ₫456K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.3M (₫10.7M - ₫18.8M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Áo