Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Áo euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Áo
Giá: Tyrol Bregenz Dornbirn Graz Innsbruck Klagenfurt Leoben Linz Salzburg Viên Villach
bánh mì
₫64K (₫33.2K - ₫106K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫410K (₫186K - ₫796K)
25% hơn nước Mỹ
Gạo
₫59.2K (₫28.9K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫107K (₫39.8K - ₫163K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫53.3K (₫34.2K - ₫79.6K)
25% hơn nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫106K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Áo (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Áo
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 47,5 N ₫(1,8 €), 2012: 55 N ₫(2,1 €), 2013: 55,5 N ₫(2,1 €), 2014: 55,8 N ₫(2,1 €), 2015: 57,6 N ₫(2,2 €), 2016: 62,4 N ₫(2,3 €), 2017: 56,6 N ₫(2,1 €) và 2018: 67,2 N ₫(2,5 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Áo không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 27,9 N ₫(1 €), 2012: 36,1 N ₫(1,4 €), 2013: 34,2 N ₫(1,3 €), 2014: 38,8 N ₫(1,5 €), 2015: 41,4 N ₫(1,6 €), 2016: 38,8 N ₫(1,5 €), 2017: 38,5 N ₫(1,4 €) và 2018: 38 N ₫(1,4 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 66,9 N ₫(2,5 €), 2011: 98,2 N ₫(3,7 €), 2012: 80,4 N ₫(3 €), 2013: 88,1 N ₫(3,3 €), 2014: 72,7 N ₫(2,7 €), 2015: 83,4 N ₫(3,1 €), 2016: 80,7 N ₫(3 €), 2017: 80,2 N ₫(3 €) và 2018: 79,4 N ₫(3 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 45,1 N ₫(1,7 €), 2013: 39,3 N ₫(1,5 €), 2014: 41,4 N ₫(1,6 €), 2015: 44,1 N ₫(1,7 €), 2016: 53,9 N ₫(2 €), 2017: 42,7 N ₫(1,6 €) và 2018: 49,4 N ₫(1,9 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Áo không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 327 N ₫(12,3 €), 2016: 451 N ₫(17 €), 2017: 464 N ₫(17,5 €) và 2018: 442 N ₫(16,6 €).
chai nước
₫61.7K (₫42.5K - ₫79.6K)
18% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.41M (₫1.06M - ₫3.19M)
80% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫410K (₫186K - ₫796K)
25% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.9K (₫53.1K - ₫106K)
18% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫64K (₫33.2K - ₫106K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫119K (₫79.6K - ₫141K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Áo