Giá thực phẩm tại Áo

Có đắt không trong các cửa hàng ở Áo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Áo không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Áo, chẳng hạn như: Thuốc lá, bia nước ngoài, bánh mì, Sữa, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Áo euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Áo


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Áo là gì? Xem ở đây: Giá cả ở các khu vực và thành phố tại Áo

Giá: Tyrol   Bregenz   Dornbirn   Graz   Innsbruck   Klagenfurt   Leoben   Linz   Salzburg   Viên   Villach  


Giá bánh mì ₫65.8K (₫34.1K - ₫109K)

bánh mì

₫65.8K (₫34.1K - ₫109K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫421K (₫191K - ₫819K)

Pho mát

₫421K (₫191K - ₫819K)
29% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫60.8K (₫29.7K - ₫109K)

Gạo

₫60.8K (₫29.7K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫110K (₫40.9K - ₫168K)

cà chua

₫110K (₫40.9K - ₫168K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫54.8K (₫35.2K - ₫81.9K)

Chuối

₫54.8K (₫35.2K - ₫81.9K)
28% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫218K (₫109K - ₫327K)

Rượu

₫218K (₫109K - ₫327K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Áo (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Áo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫38.5K (€1.4)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫65.8K (€2.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫109K (€4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫421K (€15.4)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫19.3K (€0.71)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫218K (€8)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫33.7K (€1.2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫45.3K (€1.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫164K (€6)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫340K (€12.5)
  11. Táo (1kg) ₫66.7K (€2.4)
  12. Cam (1kg) ₫69.4K (€2.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫49.8K (€1.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫43.3K (€1.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫60.8K (€2.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫110K (€4)
  17. Chuối (1kg) ₫54.8K (€2)
  18. Hành tây (1kg) ₫44.7K (€1.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫507K (€18.6)
  20. Lê (1kg) ₫80.1K (€2.9)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫60.4K (€2.2)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫29.1K (€1.1)
  23. Xúc xích (1kg) ₫714K (€26)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫173K (€6.3)
  25. Whisky 18.83 ₫479K (€17.6)
  26. Rum 17.66 ₫450K (€16.5)
  27. Rượu vodka 15.29 ₫389K (€14.3)
  28. Gin 16.45 ₫419K (€15.3)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Áo

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 48,8 N ₫(1,8 €), 2012: 56,5 N ₫(2,1 €), 2013: 57 N ₫(2,1 €), 2014: 57,3 N ₫(2,1 €), 2015: 59,2 N ₫(2,2 €), 2016: 64,1 N ₫(2,3 €), 2017: 58,1 N ₫(2,1 €) và 2018: 69 N ₫(2,5 €)

Áo thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Áo thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Áo không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 28,7 N ₫(1 €), 2012: 37,1 N ₫(1,4 €), 2013: 35,2 N ₫(1,3 €), 2014: 39,8 N ₫(1,5 €), 2015: 42,6 N ₫(1,6 €), 2016: 39,8 N ₫(1,5 €), 2017: 39,6 N ₫(1,4 €) và 2018: 39 N ₫(1,4 €)

Áo thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Áo thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 68,8 N ₫(2,5 €), 2011: 101 N ₫(3,7 €), 2012: 82,7 N ₫(3 €), 2013: 90,6 N ₫(3,3 €), 2014: 74,8 N ₫(2,7 €), 2015: 85,7 N ₫(3,1 €), 2016: 83 N ₫(3 €), 2017: 82,4 N ₫(3 €) và 2018: 81,6 N ₫(3 €)

Áo thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Áo thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 46,4 N ₫(1,7 €), 2013: 40,4 N ₫(1,5 €), 2014: 42,6 N ₫(1,6 €), 2015: 45,3 N ₫(1,7 €), 2016: 55,4 N ₫(2 €), 2017: 43,9 N ₫(1,6 €) và 2018: 50,8 N ₫(1,9 €)

Áo thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Áo thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Áo không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 336 N ₫(12,3 €), 2016: 463 N ₫(17 €), 2017: 477 N ₫(17,5 €) và 2018: 454 N ₫(16,6 €).

Áo thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Áo thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫110K (₫40.9K - ₫168K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫123K (₫81.9K - ₫145K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫900K (₫682K - ₫1.09M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.4M (₫23.2M - ₫43.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫265K (₫246K - ₫306K)
Giá cả ở 3.3% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫64.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Áo