Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Áo

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Áo? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Áo là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Áo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Áo euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Áo


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Áo là gì? Xem ở đây: Giá cả ở các khu vực và thành phố tại Áo

Giá: Tyrol   Bregenz   Dornbirn   Graz   Innsbruck   Klagenfurt   Leoben   Linz   Salzburg   Viên   Villach  


Giá Phí ₫8.61M (₫5.31M - ₫12.9M)

Phí

₫8.61M (₫5.31M - ₫12.9M)
65% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫876K (₫664K - ₫1.06M)

Internet

₫876K (₫664K - ₫1.06M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.41M (₫1.06M - ₫3.19M)

quần Jean

₫2.41M (₫1.06M - ₫3.19M)
80% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫62.8M

thu nhập trung bình

₫62.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫22.4M (₫15.9M - ₫31.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫22.4M (₫15.9M - ₫31.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫31.6M (₫22.6M - ₫42.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫31.6M (₫22.6M - ₫42.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Áo:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫63.7K (€2.4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.33M (€50)
  3. Xăng (1 lít) ₫42.9K (€1.6)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫664M (€25K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22.4M (€842)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.1M (€681)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫40.2M (€1.51K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫31.6M (€1.19K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫8.61M (€324)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫876K (€33)
  11. numb_34 ₫498K (€18.8)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.41M (€91)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.06M (€40)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.35M (€89)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.98M (€112)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫610M (€23K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.04M (€303)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫163M (€6.13K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫304M (€11.4K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫118M (€4.45K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫62.8M (€2.37K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫133K (€5)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫47.8K (€1.8)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫796K (€30)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Áo

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 106 Tr ₫(4 N €), 2011: 85 Tr ₫(3,2 N €), 2012: 92,9 Tr ₫(3,5 N €), 2013: 126 Tr ₫(4,74 N €), 2014: 125 Tr ₫(4,72 N €), 2015: 118 Tr ₫(4,43 N €), 2016: 108 Tr ₫(4,09 N €), 2017: 135 Tr ₫(5,09 N €) và 2018: 138 Tr ₫(5,2 N €)

Áo thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Áo thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Áo không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 53,9 Tr ₫(2,03 N €), 2011: 52,1 Tr ₫(1,96 N €), 2012: 42,5 Tr ₫(1,6 N €), 2013: 53,9 Tr ₫(2,03 N €), 2014: 49,6 Tr ₫(1,87 N €), 2015: 47,2 Tr ₫(1,78 N €), 2016: 48,7 Tr ₫(1,83 N €), 2017: 49,8 Tr ₫(1,87 N €) và 2018: 52,5 Tr ₫(1,98 N €)

Áo thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Áo thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,85 Tr ₫(145 €), 2011: 5,39 Tr ₫(203 €), 2012: 3,74 Tr ₫(141 €), 2013: 4,38 Tr ₫(165 €), 2014: 4,92 Tr ₫(185 €), 2015: 3,95 Tr ₫(149 €), 2016: 4,47 Tr ₫(169 €), 2017: 5,05 Tr ₫(190 €) và 2018: 4,69 Tr ₫(177 €)

Áo thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Áo thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 726 N ₫(27 €), 2011: 514 N ₫(19,3 €), 2012: 509 N ₫(19,2 €), 2013: 533 N ₫(20 €), 2014: 527 N ₫(19,8 €), 2015: 548 N ₫(21 €), 2016: 561 N ₫(21 €), 2017: 642 N ₫(24 €) và 2018: 804 N ₫(30 €)

Áo thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Áo thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Áo có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,65 Tr ₫(100 €), 2011: 2,49 Tr ₫(94 €), 2012: 2,41 Tr ₫(91 €), 2013: 1,83 Tr ₫(69 €), 2014: 2,08 Tr ₫(78 €), 2015: 2,07 Tr ₫(78 €), 2016: 2,23 Tr ₫(84 €), 2017: 2,26 Tr ₫(85 €) và 2018: 2,02 Tr ₫(76 €)

Áo thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Áo thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫212K (₫106K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫398K (₫263K - ₫531K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫74.9K (₫53.1K - ₫106K)
18% hơn nước Mỹ

Gạo

₫59.2K (₫28.9K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫61.7K (₫42.5K - ₫79.6K)
18% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫410K (₫186K - ₫796K)
25% hơn nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Áo