Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Áo euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Áo
Giá: Tyrol Bregenz Dornbirn Graz Innsbruck Klagenfurt Leoben Linz Salzburg Viên Villach
Phí
₫8.7M (₫5.36M - ₫13M)
66% hơn nước Mỹ
Internet
₫884K (₫670K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.43M (₫1.07M - ₫3.22M)
82% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫63.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22.6M (₫16.1M - ₫32.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫31.9M (₫22.8M - ₫42.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Áo:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 107 Tr ₫(4 N €), 2011: 85,8 Tr ₫(3,2 N €), 2012: 93,8 Tr ₫(3,5 N €), 2013: 127 Tr ₫(4,74 N €), 2014: 127 Tr ₫(4,72 N €), 2015: 119 Tr ₫(4,43 N €), 2016: 110 Tr ₫(4,09 N €), 2017: 136 Tr ₫(5,09 N €) và 2018: 140 Tr ₫(5,2 N €)
Thu nhập có tăng trong Áo không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 54,4 Tr ₫(2,03 N €), 2011: 52,6 Tr ₫(1,96 N €), 2012: 42,9 Tr ₫(1,6 N €), 2013: 54,4 Tr ₫(2,03 N €), 2014: 50,1 Tr ₫(1,87 N €), 2015: 47,6 Tr ₫(1,78 N €), 2016: 49,2 Tr ₫(1,83 N €), 2017: 50,3 Tr ₫(1,87 N €) và 2018: 53 Tr ₫(1,98 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,89 Tr ₫(145 €), 2011: 5,45 Tr ₫(203 €), 2012: 3,78 Tr ₫(141 €), 2013: 4,43 Tr ₫(165 €), 2014: 4,97 Tr ₫(185 €), 2015: 3,99 Tr ₫(149 €), 2016: 4,52 Tr ₫(169 €), 2017: 5,1 Tr ₫(190 €) và 2018: 4,74 Tr ₫(177 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 733 N ₫(27 €), 2011: 519 N ₫(19,3 €), 2012: 514 N ₫(19,2 €), 2013: 538 N ₫(20 €), 2014: 532 N ₫(19,8 €), 2015: 553 N ₫(21 €), 2016: 566 N ₫(21 €), 2017: 648 N ₫(24 €) và 2018: 812 N ₫(30 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Áo có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,68 Tr ₫(100 €), 2011: 2,51 Tr ₫(94 €), 2012: 2,44 Tr ₫(91 €), 2013: 1,85 Tr ₫(69 €), 2014: 2,1 Tr ₫(78 €), 2015: 2,09 Tr ₫(78 €), 2016: 2,26 Tr ₫(84 €), 2017: 2,28 Tr ₫(85 €) và 2018: 2,04 Tr ₫(76 €)
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫31.9M (₫22.8M - ₫42.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫414K (₫188K - ₫804K)
27% hơn nước Mỹ
chai nước
₫62.3K (₫42.9K - ₫80.4K)
19% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫121K (₫80.4K - ₫142K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫75.7K (₫53.6K - ₫107K)
20% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫260K (₫241K - ₫300K)
Giá cả ở 4.8% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Áo