Giá cả tại Taree

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Taree? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Taree.

Taree thay đổi giá cả hikersbay.com
Taree Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Taree là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Taree cao hơn so với nước Mỹ không? Taree - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Taree: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.


Có đắt không trong các cửa hàng ở Taree? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Taree không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Taree, chẳng hạn như: Gạo, cà chua, bánh mì, nước đóng chai, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Taree không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Taree là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Taree?


Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Taree, bao gồm cả Gạo, cà chua, bánh mì, nước đóng chai, or Pho mát


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Taree không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Taree

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Taree

Taree - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫69.5M

thu nhập trung bình

₫69.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫36.2K

bánh mì

₫36.2K
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫232K

Pho mát

₫232K
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫23.2K

Gạo

₫23.2K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫114K

cà chua

₫114K
Giá cả ở 8,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫66.2K

Chuối

₫66.2K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫166K

Rượu

₫166K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Taree

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫26.5K (A$1.6)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫36.2K (A$2.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫74.5K (A$4.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫232K (A$14)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫24.8K (A$1.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫166K (A$10)
  7. Táo (1kg) ₫81.1K (A$4.9)
  8. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫65.2K (A$3.9)
  9. Cam (1kg) ₫41.4K (A$2.5)
  10. Khoai tây (1kg) ₫45.5K (A$2.8)
  11. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫715K (A$43)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫64.6K (A$3.9)
  13. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫182K (A$11)
  14. Một kg gạo trắng ₫23.2K (A$1.4)
  15. Cà chua (1kg) ₫114K (A$6.9)
  16. Chuối (1kg) ₫66.2K (A$4)
  17. Hành tây (1kg) ₫32.3K (A$2)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫464K (A$28)

Chi Phí Sinh Hoạt Taree

  1. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫69.5M (A$4.2K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Úc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Úc

Giá: Adelaide   Brisbane   Canberra   Hobart   Melbourne   Perth   Sydney   Bendigo   Toowoomba   Newcastle trên sông Tyne  

Chi phí sống tại Úc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Úc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫69.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ