Giá cả tại La Massana

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở La Massana? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong La Massana.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở La Massana? La Massana - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? La Massana - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại La Massana: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Andorra euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại La Massana thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 48%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 36%. Chi phí sinh hoạt ở La Massana thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 16%.

Khách sạn có đắt không tại La Massana? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở La Massana?

Giá trung bình của chỗ ở tại Andorra là ₫1.97M (€74). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.54M (€58) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫471K (€17.7). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Andorra tại ₫1.74M (€66). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.87M (€70) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.46M (€93) tại Andorra Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.2M (€120)


Có đắt không trong các cửa hàng ở La Massana? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại La Massana không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong La Massana, chẳng hạn như: Thuốc lá, bánh mì, bia nước ngoài, cam, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở La Massana không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại La Massana là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở La Massana?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 385 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 398 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 982 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 133 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 47.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại La Massana, bao gồm cả Thuốc lá, bánh mì, bia nước ngoài, cam, or Pho mát


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở La Massana trong các nước lân cận? Xem giá tại: Tây Ban Nha, Pháp, Thụy Sĩ, Liechtenstein, and Luxembourg.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm La Massana

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng La Massana

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt La Massana

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí La Massana

La Massana - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.25M (₫2.26M - ₫4.25M)

Phí

₫3.25M (₫2.26M - ₫4.25M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.15M (₫664K - ₫1.65M)

Internet

₫1.15M (₫664K - ₫1.65M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.65M

quần Jean

₫2.65M
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫61.5M

thu nhập trung bình

₫61.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫24.6M (₫22.6M - ₫26.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.6M (₫22.6M - ₫26.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫35.2M (₫33.2M - ₫37.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫35.2M (₫33.2M - ₫37.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫27.9K

bánh mì

₫27.9K
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫265K

Pho mát

₫265K
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫26.5K

Gạo

₫26.5K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫70.1K

cà chua

₫70.1K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫39.8K

Chuối

₫39.8K
Giá cả ở 6,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫112K

Rượu

₫112K
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫385K (₫372K - ₫398K)

nhà hàng rẻ

₫385K (₫372K - ₫398K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫66.4K (₫53.1K - ₫79.6K)

bia địa phương

₫66.4K (₫53.1K - ₫79.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫73K (₫66.4K - ₫79.6K)

Cà phê

₫73K (₫66.4K - ₫79.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫39.8K

chai nước

₫39.8K
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫398K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫398K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫47.8K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫47.8K
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm La Massana

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫23.9K (€0.9)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫27.9K (€1.1)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫55.8K (€2.1)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫265K (€10)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.9K (€0.45)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫112K (€4.2)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫15.7K (€0.59)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫159K (€6)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫228K (€8.6)
  10. Táo (1kg) ₫73K (€2.8)
  11. Cam (1kg) ₫52.8K (€2)
  12. Khoai tây (1kg) ₫26.3K (€0.99)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫26.5K (€1)
  14. Một kg gạo trắng ₫26.5K (€1)
  15. Cà chua (1kg) ₫70.1K (€2.6)
  16. Chuối (1kg) ₫39.8K (€1.5)
  17. Hành tây (1kg) ₫34.2K (€1.3)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫199K (€7.5)

Giá Trong Nhà Hàng La Massana

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫385K (€14.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫982K (€37)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫398K (€15)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫66.4K (€2.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫92.9K (€3.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫47.8K (€1.8)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫39.8K (€1.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫73K (€2.8)

Chi Phí Sinh Hoạt La Massana

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.98M (€150)
  2. 1 đôi giày da nam ₫4.65M (€175)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫49.1K (€1.9)
  4. Xăng (1 lít) ₫48.9K (€1.8)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.6M (€925)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.6M (€775)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫41.2M (€1.55K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫35.2M (€1.33K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.25M (€123)
  10. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.8M (€520)
  11. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.15M (€44)
  12. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫123M (€4.65K)
  13. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫348M (€13.1K)
  14. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫102M (€3.85K)
  15. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫61.5M (€2.32K)
  16. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,9%
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.65M (€100)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫929K (€35)

La Massana chi phí sinh hoạt hikersbay.com
La Massana Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí La Massana

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.06M (€40)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫252K (€9.5)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Andorra là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Andorra

Giá: Les Escaldes   Andorra la Vella   La Massana   Canillo   Sant Julia de Loria   Encamp   Ordino  

Chi phí sống tại Andorra: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Andorra với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫39.8K
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫398K
hơn một nửa so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫35.2M (₫33.2M - ₫37.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫47.8K
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.15M (₫664K - ₫1.65M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.65M
gấp đôi so với nước Mỹ