Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Andorra

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Andorra? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Andorra là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Andorra (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Andorra euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Andorra là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Andorra

Giá: Les Escaldes   Andorra la Vella   La Massana   Canillo   Sant Julia de Loria   Encamp   Ordino  


Giá Phí ₫2.76M (₫1.37M - ₫4.38M)

Phí

₫2.76M (₫1.37M - ₫4.38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.19M (₫684K - ₫1.64M)

Internet

₫1.19M (₫684K - ₫1.64M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.43M (₫1.64M - ₫2.73M)

quần Jean

₫2.43M (₫1.64M - ₫2.73M)
88% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫65.4M

thu nhập trung bình

₫65.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫26.3M (₫21.9M - ₫32.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫26.3M (₫21.9M - ₫32.8M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫41.9M (₫32.8M - ₫68.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫41.9M (₫32.8M - ₫68.4M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Andorra:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫51.3K (€1.9)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫957K (€35)
  3. Xăng (1 lít) ₫41K (€1.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫506M (€18.5K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.3M (€962)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.8M (€796)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫46.8M (€1.71K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫41.9M (€1.53K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.76M (€101)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.19M (€43)
  11. numb_34 ₫711K (€26)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.43M (€89)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫875K (€32)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.43M (€89)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.43M (€89)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫547M (€20K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫15.5M (€565)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫127M (€4.65K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫343M (€12.6K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫106M (€3.88K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫65.4M (€2.39K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫72.5K (€2.6)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫82K (€3)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫137K (€5)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫41.9M (₫32.8M - ₫68.4M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫2.76M (₫1.37M - ₫4.38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫75.7K (₫49.2K - ₫109K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫356K (₫273K - ₫547K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫26.3M (₫21.9M - ₫32.8M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫65.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ