Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Stirling? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Stirling.
Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00305 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0305 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 328 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Stirling nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 12%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Stirling thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 9,2%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 48%.
Khách sạn có đắt không tại Stirling? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Stirling?
Giá trung bình của chỗ ở tại Vương Quốc Anh là ₫2.29M (£70). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.31M (£70) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.08M (£94) tại Vương Quốc Anh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.28M (£161)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Stirling không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Stirling là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Stirling?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 394 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 204 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.8 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 262 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 53.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Stirling, bao gồm cả Rượu, bánh mì, Bia, bia nước ngoài, or Thịt bò
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Stirling trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫6.97M (₫6.56M - ₫13.5M)
34% hơn nước Mỹ
Internet
₫841K (₫722K - ₫1.44M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.71M (₫295K - ₫3.12M)
28% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫96.6M
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫26.2M (₫19.7M - ₫32.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫39.8K (₫20.5K - ₫57.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫220K (₫137K - ₫362K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫74.2K (₫32.8K - ₫164K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫106K (₫77.1K - ₫146K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫33.6K (₫23K - ₫106K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫230K (₫197K - ₫394K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫394K (₫262K - ₫820K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫131K (₫90.2K - ₫197K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫92.9K (₫65.6K - ₫131K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫39.5K (₫29.5K - ₫65.6K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫204K (₫184K - ₫262K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫53.1K (₫42.6K - ₫98.4K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Stirling
Giá Trong Nhà Hàng Stirling
Chi Phí Sinh Hoạt Stirling
Chi Phí Giải Trí Stirling
Giá: Bermuda Jersey Guernsey Aberdeen Belfast Birmingham Bradford Bristol Cambridge Cardiff Coventry Derby Dundee
Phí
₫6.97M (₫6.56M - ₫13.5M)
34% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫131K (₫90.2K - ₫197K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫220K (₫137K - ₫362K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.71M (₫295K - ₫3.12M)
28% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫92.9K (₫65.6K - ₫131K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫841K (₫722K - ₫1.44M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ