Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00311 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0311 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 322 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Vương Quốc Anh
Giá: Bermuda Jersey Guernsey Aberdeen Belfast Birmingham Bradford Bristol Cambridge Cardiff Coventry Derby Dundee
Phí
₫8.04M (₫4.83M - ₫13.7M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫980K (₫804K - ₫1.45M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.06M (₫901K - ₫3.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫75.4M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫34M (₫23.3M - ₫72.3M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫43.2M (₫29M - ₫93M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Vương Quốc Anh:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 90,6 Tr ₫(2,82 N £), 2011: 64,9 Tr ₫(2,02 N £), 2012: 85,1 Tr ₫(2,65 N £), 2013: 119 Tr ₫(3,71 N £), 2014: 121 Tr ₫(3,75 N £), 2015: 145 Tr ₫(4,5 N £), 2016: 236 Tr ₫(7,34 N £), 2017: 160 Tr ₫(4,97 N £) và 2018: 149 Tr ₫(4,64 N £)
Thu nhập có tăng trong Vương Quốc Anh không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 53,5 Tr ₫(1,66 N £), 2011: 51,7 Tr ₫(1,61 N £), 2012: 55,7 Tr ₫(1,73 N £), 2013: 58 Tr ₫(1,8 N £), 2014: 53,3 Tr ₫(1,66 N £), 2015: 54,8 Tr ₫(1,7 N £), 2016: 56,7 Tr ₫(1,76 N £), 2017: 60,2 Tr ₫(1,87 N £) và 2018: 60,6 Tr ₫(1,88 N £)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,74 Tr ₫(116 £), 2011: 4,24 Tr ₫(132 £), 2012: 4,84 Tr ₫(151 £), 2013: 4,76 Tr ₫(148 £), 2014: 4,69 Tr ₫(146 £), 2015: 4,57 Tr ₫(142 £), 2016: 4,72 Tr ₫(147 £), 2017: 4,43 Tr ₫(138 £) và 2018: 4,55 Tr ₫(141 £)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 488 N ₫(15,2 £), 2011: 580 N ₫(18 £), 2012: 617 N ₫(19,2 £), 2013: 621 N ₫(19,3 £), 2014: 612 N ₫(19 £), 2015: 665 N ₫(21 £), 2016: 727 N ₫(23 £), 2017: 858 N ₫(27 £) và 2018: 1 Tr ₫(31 £)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Vương Quốc Anh có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,85 Tr ₫(58 £), 2011: 1,67 Tr ₫(52 £), 2012: 1,8 Tr ₫(56 £), 2013: 1,75 Tr ₫(54 £), 2014: 1,8 Tr ₫(56 £), 2015: 1,84 Tr ₫(57 £), 2016: 1,83 Tr ₫(57 £), 2017: 1,91 Tr ₫(59 £) và 2018: 1,83 Tr ₫(57 £)
chai nước
₫40.3K (₫29.9K - ₫64.3K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫55.7K (₫35.4K - ₫96.5K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫34M (₫23.3M - ₫72.3M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫980K (₫804K - ₫1.45M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫50.7K (₫25.7K - ₫96.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫39.1K (₫23.1K - ₫64.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ