Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Vương Quốc Anh

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Vương Quốc Anh? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Vương Quốc Anh là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Vương Quốc Anh (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00311 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0311 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 322 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Vương Quốc Anh


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Vương Quốc Anh là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Vương Quốc Anh là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Vương Quốc Anh

Giá: Bermuda   Jersey   Guernsey   Aberdeen   Belfast   Birmingham   Bradford   Bristol   Cambridge   Cardiff   Coventry   Derby   Dundee  


Giá Phí ₫8.04M (₫4.83M - ₫13.7M)

Phí

₫8.04M (₫4.83M - ₫13.7M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫980K (₫804K - ₫1.45M)

Internet

₫980K (₫804K - ₫1.45M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.06M (₫901K - ₫3.22M)

quần Jean

₫2.06M (₫901K - ₫3.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫75.4M

thu nhập trung bình

₫75.4M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫34M (₫23.3M - ₫72.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫34M (₫23.3M - ₫72.3M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫43.2M (₫29M - ₫93M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫43.2M (₫29M - ₫93M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Vương Quốc Anh:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫77.2K (£2.4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.18M (£68)
  3. Xăng (1 lít) ₫48.5K (£1.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫910M (£28.3K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫34M (£1.06K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫28M (£871)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫56M (£1.74K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫43.2M (£1.34K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫8.04M (£250)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫980K (£30)
  11. numb_34 ₫396K (£12.3)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.06M (£64)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1M (£31)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.37M (£74)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.41M (£75)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫798M (£24.8K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫39.9M (£1.24K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫163M (£5.06K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫470M (£14.6K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫122M (£3.8K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫75.4M (£2.34K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,9%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫96.5K (£3)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫39.9K (£1.2)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫560K (£17.4)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Vương Quốc Anh

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 90,6 Tr ₫(2,82 N £), 2011: 64,9 Tr ₫(2,02 N £), 2012: 85,1 Tr ₫(2,65 N £), 2013: 119 Tr ₫(3,71 N £), 2014: 121 Tr ₫(3,75 N £), 2015: 145 Tr ₫(4,5 N £), 2016: 236 Tr ₫(7,34 N £), 2017: 160 Tr ₫(4,97 N £) và 2018: 149 Tr ₫(4,64 N £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Vương Quốc Anh không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 53,5 Tr ₫(1,66 N £), 2011: 51,7 Tr ₫(1,61 N £), 2012: 55,7 Tr ₫(1,73 N £), 2013: 58 Tr ₫(1,8 N £), 2014: 53,3 Tr ₫(1,66 N £), 2015: 54,8 Tr ₫(1,7 N £), 2016: 56,7 Tr ₫(1,76 N £), 2017: 60,2 Tr ₫(1,87 N £) và 2018: 60,6 Tr ₫(1,88 N £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,74 Tr ₫(116 £), 2011: 4,24 Tr ₫(132 £), 2012: 4,84 Tr ₫(151 £), 2013: 4,76 Tr ₫(148 £), 2014: 4,69 Tr ₫(146 £), 2015: 4,57 Tr ₫(142 £), 2016: 4,72 Tr ₫(147 £), 2017: 4,43 Tr ₫(138 £) và 2018: 4,55 Tr ₫(141 £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 488 N ₫(15,2 £), 2011: 580 N ₫(18 £), 2012: 617 N ₫(19,2 £), 2013: 621 N ₫(19,3 £), 2014: 612 N ₫(19 £), 2015: 665 N ₫(21 £), 2016: 727 N ₫(23 £), 2017: 858 N ₫(27 £) và 2018: 1 Tr ₫(31 £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Vương Quốc Anh có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,85 Tr ₫(58 £), 2011: 1,67 Tr ₫(52 £), 2012: 1,8 Tr ₫(56 £), 2013: 1,75 Tr ₫(54 £), 2014: 1,8 Tr ₫(56 £), 2015: 1,84 Tr ₫(57 £), 2016: 1,83 Tr ₫(57 £), 2017: 1,91 Tr ₫(59 £) và 2018: 1,83 Tr ₫(57 £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫40.3K (₫29.9K - ₫64.3K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫55.7K (₫35.4K - ₫96.5K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫34M (₫23.3M - ₫72.3M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫980K (₫804K - ₫1.45M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫50.7K (₫25.7K - ₫96.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫39.1K (₫23.1K - ₫64.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo