Giá cả tại Bermuda. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Bermuda?

Giá siêu thị ở Bermuda là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Bermuda cao hơn so với nước Mỹ không? Bermuda - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Bermuda: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00305 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0305 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 328 nghìn Đồng Việt Nam.


Giá cả ở Bermuda cao hơn nhiều so với giá chúng ta thấy ở nước Mỹ.

Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 80%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 88%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Bermuda xung quanh 38%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 150%.

Khách sạn có đắt không tại Bermuda? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bermuda?

Giá trung bình của chỗ ở tại Vương Quốc Anh là ₫8.2M (£250). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Vương Quốc Anh tại ₫5.15M ($204). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫5.75M ($227) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.96M ($275) tại Vương Quốc Anh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.36M ($370)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bermuda? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bermuda không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Bermuda, chẳng hạn như: Bia, cà chua, Gạo, Thuốc lá, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bermuda không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bermuda là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bermuda?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 1.14 million Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 380 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.8 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 506 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 80.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bermuda, bao gồm cả Bia, cà chua, Gạo, Thuốc lá, or cam


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bermuda không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bermuda

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bermuda

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bermuda

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bermuda

Bermuda - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.6M (₫4.84M - ₫11.4M)

Phí

₫6.6M (₫4.84M - ₫11.4M)
27% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫3.58M (₫2.78M - ₫4.43M)

Internet

₫3.58M (₫2.78M - ₫4.43M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.9M (₫1.27M - ₫2.53M)

quần Jean

₫1.9M (₫1.27M - ₫2.53M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫161M

thu nhập trung bình

₫161M
39% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫84.4M (₫68.3M - ₫101M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫84.4M (₫68.3M - ₫101M)
88% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫133M (₫114M - ₫177M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫133M (₫114M - ₫177M)
120% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫211K (₫152K - ₫279K)

bánh mì

₫211K (₫152K - ₫279K)
130% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫410K (₫202K - ₫669K)

Pho mát

₫410K (₫202K - ₫669K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫127K (₫86K - ₫210K)

Gạo

₫127K (₫86K - ₫210K)
10% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫243K (₫54.1K - ₫455K)

cà chua

₫243K (₫54.1K - ₫455K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫179K (₫127K - ₫304K)

Chuối

₫179K (₫127K - ₫304K)
320% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫633K (₫506K - ₫886K)

Rượu

₫633K (₫506K - ₫886K)
67% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫1.14M (₫759K - ₫2.53M)

nhà hàng rẻ

₫1.14M (₫759K - ₫2.53M)
130% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫253K (₫202K - ₫304K)

bia địa phương

₫253K (₫202K - ₫304K)
67% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫145K (₫125K - ₫253K)

Cà phê

₫145K (₫125K - ₫253K)
12% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫69.6K (₫50.6K - ₫88.6K)

chai nước

₫69.6K (₫50.6K - ₫88.6K)
34% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫380K (₫329K - ₫380K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫380K (₫329K - ₫380K)
40% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫80.6K (₫75.9K - ₫88.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫80.6K (₫75.9K - ₫88.6K)
28% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bermuda

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫97.9K (£3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫211K (£6.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫195K (£6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫410K (£12.5)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫94.2K (£2.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫633K (£19.3)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫125K (£3.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫124K (£3.8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫443K (£13.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫535K (£16.3)
  11. Táo (1kg) ₫290K (£8.8)
  12. Cam (1kg) ₫265K (£8.1)
  13. Khoai tây (1kg) ₫214K (£6.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫152K (£4.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫127K (£3.9)
  16. Cà chua (1kg) ₫243K (£7.4)
  17. Chuối (1kg) ₫179K (£5.4)
  18. Hành tây (1kg) ₫158K (£4.8)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫556K (£17)

Giá Trong Nhà Hàng Bermuda

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫1.14M (£35)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.8M (£116)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫380K (£11.6)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫253K (£7.7)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫253K (£7.7)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫80.6K (£2.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫69.6K (£2.1)
  8. Cà phê cappuccino ₫145K (£4.4)

Chi Phí Sinh Hoạt Bermuda

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫120K (£3.7)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.75M (£53)
  3. Xăng (1 lít) ₫58.6K (£1.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫923M (£28.2K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫84.4M (£2.57K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫54M (£1.65K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫210M (£6.39K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫133M (£4.06K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.6M (£201)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.58M (£109)
  11. numb_34 ₫2.59M (£79)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.9M (£58)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.52M (£46)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.63M (£111)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.39M (£103)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫955M (£29.1K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫30.8M (£940)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫292M (£8.91K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫620M (£18.9K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫153M (£4.67K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫161M (£4.9K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,2%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫152K (£4.6)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫96.1K (£2.9)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.36M (£42)

Chi Phí Giải Trí Bermuda

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫4.09M (£125)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫822K (£25)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫329K (£10)